Cosa significa biểu mẫu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola biểu mẫu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare biểu mẫu in Vietnamita.
La parola biểu mẫu in Vietnamita significa modulo, formulario, maschera. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola biểu mẫu
modulonoun được viết để điền biểu mẫu hàng triệu triệu lần. scritto per inviare il modulo milioni e milioni di volte. |
formularionoun |
mascheranoun |
Vedi altri esempi
Cô có biểu mẫu I-9 chứ? Avete dei moduli di assunzione? |
2 Thời biểu mẫu dưới đây có thể giúp ích cho anh chị trong việc lập thời biểu. 2 Nel preparare il programma potreste valervi dell’esempio riportato sotto. |
Biểu mẫu sẽ được gửi trước cuối tháng 1 năm 2013. I moduli saranno inviati entro la fine di gennaio 2013. |
Thời biểu mẫu trong số này có thể giúp bạn. Forse può esservi utile il prospetto riportato in questo inserto. |
Tìm hiểu thêm về cách tự động điền biểu mẫu. Leggi ulteriori informazioni sulla compilazione automatica dei moduli. |
Nếu bạn gặp sự cố với các bước này, hãy điền vào biểu mẫu này. Se hai difficoltà con questi passaggi, compila questo modulo. |
Duyệt lại các thời khóa biểu mẫu ở trang 6. Analizzare i programmi indicati come esempio a km 2/97 pagina 6. |
Chrome không lưu lịch sử duyệt web hoặc thông tin đã nhập vào biểu mẫu. Chrome non salva la cronologia di navigazione o le informazioni inserite nei moduli. |
Bạn có thể tìm thấy biểu mẫu trên trang Thông tin thuế. Lo puoi trovare nella pagina Dati fiscali. |
Chúng tôi sẽ gửi cho bạn Biểu mẫu 1042-S và IRS nếu: Invieremo un modulo 1042-S a te e all'IRS se: |
Tôi nên điền vào biểu mẫu thuế nào? Quale modulo fiscale devo compilare? |
Nếu bạn có lệnh tòa về tên miền, vui lòng sử dụng biểu mẫu này để gửi lệnh. Se sei in possesso di un'ingiunzione del tribunale relativa a un nome di dominio, utilizza questo modulo per inviare l'ingiunzione. |
Lưu ý: Cần có biểu mẫu thanh toán cho tất cả các tài khoản. Nota: è necessaria una forma di pagamento per tutti gli account. |
Xem lại thời biểu mẫu trong khung nơi trang 4. Esaminare gli esempi di programma riportati a pagina 4. |
Chúng tôi đang cập nhật các biểu mẫu với dữ liệu hiện có. Stiamo aggiornando i nostri modelli con gli ultimi dati. |
Thời khóa biểu mẫu nào in nơi trang chót của tờ phụ trang tốt nhất cho họ? Quale degli esempi di programma riportati nell’ultima pagina dell’inserto si è rivelato più adatto nel loro caso? |
Trong trường hợp này, không bắt buộc phải gửi biểu mẫu thuế. In questo caso non è richiesto alcun modulo fiscale. |
Cho thấy vài cách để điều chỉnh thời khóa biểu mẫu để hợp với hoàn cảnh riêng. Considerare alcuni modi in cui si possono adattare i programmi che sono stati provveduti come esempi. |
Bạn sẽ sớm nhận được phản hồi sau khi gửi biểu mẫu. Dovresti ricevere una risposta poco dopo l'invio del modulo. |
Chúng tôi sẽ gửi cho bạn Biểu mẫu 1099 và IRS nếu: Invieremo un modulo 1099 a te e all'IRS se: |
Tôi đã chạy 1 biểu mẫu đa phương thức tại phòng thí nghiệm trường đại học Princeton. Ho usato una distribuzione statistica multimodale al laboratorio di fisica del plasma di Princeton. |
Tại sao tôi không thể gửi biểu mẫu W8-BEN với tư cách cá nhân? Perché non posso presentare un modulo W8-BEN come persona fisica? |
Để yêu cầu hoàn thuế, hãy gửi biểu mẫu này kèm theo các thông tin sau: Per chiedere un rimborso fiscale, invia questo modulo con le seguenti informazioni: |
Bạn cũng có thể nhờ một đại diện được ủy quyền hoàn tất biểu mẫu thay cho bạn. Puoi anche chiedere a un rappresentante autorizzato di compilare il modulo per tuo conto. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di biểu mẫu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.