Cosa significa biển in Vietnamita?

Qual è il significato della parola biển in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare biển in Vietnamita.

La parola biển in Vietnamita significa mare, oceano, marino, Mare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola biển

mare

nounmasculine (ampia distesa d'acqua salata)

Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.
La balena è un enorme mammifero che vive nel mare.

oceano

noun

Vậy làm sao anh biết được biển hay là hồ?
Come fai a distinguere un oceano da un lago?

marino

adjective

Mọi sinh vật biển dùng âm thanh để giao tiếp.
Tutti i mammiferi marini usano i suoni per comunicare e restare in contatto.

Mare

Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.
Vivo vicino al mare, quindi ho spesso l'occasione di andare in spiaggia.

Vedi altri esempi

Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Subito dopo aver usato un inchiostro del genere, si poteva prendere una spugna bagnata e cancellare lo scritto.
Một chấm đen chao đảo trên biển.
Un punto nero si dondolava sul mare.
Đã trên 25 năm kể từ khi người ta có thể nhìn thấy biển Aral từ thành phố này.
Sono 25 anni che il lago non si può vedere dalla città.
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
Oh, io... ti ho iscritta per fare immersioni.
Trước đêm chung kết, cô được vị trí thứ 1 tại phần thi trang phục bãi biển, vị trí thứ 2 tại phần thi siêu mẫu, và đứng thứ 6 ở phần thi Hoa hậu Nhân ái. ^ “Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France”.
Prima della finale, durante l'assegnazione dei riconoscimenti speciali, Marine Lorphelin era stata eletta seconda classificata a Miss Beach Beauty Fashion, terza classificata a Miss Top Model, e sesta classificata a Miss Beauty With A Purpose. ^ Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France, Paris Match, 9 dicembre 2012.
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.”
Lo leggerò in mare, potrete farmi visita ancora quando sarò tornato”.
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
E cosa farà il grande re, il potente re, il re dei quattro angoli del mondo?
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây.
Quello che sappiamo è che noi siamo l'ultima forza di difesa sulla West Coast.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
È talmente affamata di vendetta, che ha portato i Dothraki sulle nostre coste.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
Questo tell si trova in Israele dove sorgeva l’antica città di Arad, a ovest del Mar Morto.
Ở giữa đảo có nhiều hồ nhỏ thông với biển.
Al centro dell'isola vi sono dei piccoli laghi collegati tra loro.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
Siamo stati lieti di notare il desiderio che avevano di seguire Cristo, espresso in molte loro conversazioni nelle loro case, in viaggio e in altri luoghi.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
In questa immagine il bianco è gesso, e questo gesso è stato depositato in un oceano caldo.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Ho scoperto ora in varie comunità, dalle start-up ebraiche indie lungo le coste alle Moschee gestite da donne, alle chiese nere di New York e della Carolina del Nord, fino al pullman sacro guidato da suore, che attraversa questo paese portando un messaggio di giustizia e pace, che esiste un'etica religiosa condivisa e che sta emergendo nella forma di una religione densa di vita.
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó
Questa grande nave è quella che è salpata da Zheng He all'inizio del 15° secolo per il suo grande viaggio intorno ai mari del Sud della Cina, i mari dell'Est della Cina e attraverso l'Oceano Indiano verso l'Africa dell ́Est.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
Gli storici antichi collocavano la terra delle Amazzoni nella Scizia, un vasto territorio che si estendeva dal Mar Nero attraverso le steppe dell'Asia Centrale.
Sau khi quay về từ Alaska vào ngày 22 tháng 7 năm 1920, Idaho tham gia các cuộc tập trận cơ động hạm đội ngoài khơi bờ biển California và về phía Nam đến tận Chile.
Tornata dall'Alaska il 22 luglio, la Idaho partecipò a manovre di flotta lungo le coste della Californi e verso sud fino al Cile.
Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt.
Quando la seconda onda arrivò, la barca si rovesciò nel mare spumeggiante.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Riguardo a Babilonia la Grande, il sistema mondiale della falsa religione, Rivelazione 18:21, 24 dice: “Un forte angelo alzò una pietra simile a una grande macina da mulino e la scagliò nel mare, dicendo: ‘Così, con rapido lancio, Babilonia la gran città sarà scagliata giù, e non sarà più trovata.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
Gli sembrò di scendere nelle profondità del mare, in prossimità delle fondamenta dei monti, dove le alghe lo avvolsero.
Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy.
Sebbene i primi modelli fossero piuttosto ingombranti e poco efficaci, Foyn perfezionò l'arpione esplosivo e ben presto lungo le coste del Finnmark, nella Norvegia settentrionale, sorsero varie stazioni baleniere.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Anzi, si pensa che alcuni di essi raggiungano i 3.000 anni di età, una delle ragioni per vietare la pesca a strascico.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
Quindi... significa che lei teneva il cartello per far rallentare le auto.
Bờ biển phía Tây.
Costa orientale.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
Scoprii che è ovunque sulla spiaggia.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di biển in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.