Cosa significa biến đổi khí hậu in Vietnamita?

Qual è il significato della parola biến đổi khí hậu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare biến đổi khí hậu in Vietnamita.

La parola biến đổi khí hậu in Vietnamita significa cambiamento climatico, mutamento climatico, cambiamento climatico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola biến đổi khí hậu

cambiamento climatico

nounmasculine

mutamento climatico

nounmasculine

cambiamento climatico

noun

Vedi altri esempi

Dĩ nhiên sẽ tồn tại biến đổi khí hậu.
Ovviamente, una delle cose è ancora il cambiamento climatico.
Cứ lấy biến đổi khí hậu làm ví dụ.
Prendiamo il cambiamento climatico.
Như bạn có thể thấy ở đáy danh sách là biến đổi khí hậu.
Come potete vedere in fondo alla lista c'è il cambiamento climatico.
Biến đổi khí hậu có thể dẫn đến thảm họa.
I cambiamenti climatici potrebbero provocare la catastrofe.
Có đủ loại nguyên nhân tự gây ra sự biến đổi khí hậu.
Esistono molte cause naturali per i cambiamenti climatici.
Do vậy bạn đừng lo lắng quá về biến đổi khí hậu.
Perciò non preocupatevi del cambiamento climatico.
Biến đổi khí hậu khiến nguy cơ càng trầm trọng.
Il mutamento climatico accentua la minaccia.
Biến đổi khí hậu là những tập thể chân dung tự họa của nhân loại.
Il cambiamento climatico è l'autoritratto collettivo dell'umanità.
Tỷ lệ 70% đó không xem xét đến tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu.
Questa percentuale del 70% non prende in considerazione gli eventuali effetti dei cambiamenti climatici.
Đấy là câu chuyện liên quan đến sự tăng nhiệt độ do biến đổi khí hậu.
E' questa la questione con i cambiamenti climatici di calore.
Biến đổi khí hậu đang gõ cửa từng nhà.
Quindi sta succedendo proprio davanti ai nostri occhi.
Hãy sáng tạo để chống lại biến đổi khí hậu.
Siate creativi sul cambiamento climatico.
Đó không phải là điều ta đang làm trong cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu sao?
Non è quello che stiamo facendo nel dibattito sul cambiamento climatico?
Điều đó biến đổi khí hậu của chúng ta
Quello cambia il nostro clima.
Biến đổi khí hậu là rảo càn.
Il cambiamento climatico è in agguato.
Luận điểm thứ hai trong danh mục của tôi là sự biến đổi khí hậu.
Un secondo punto nella mia lista è il cambiamento climatico.
Liệu chúng ta có làm hết sức mình để chống lại biến đổi khí hậu không?
Faremo tutto il necessario per affrontare il cambiamento climatico?
Không phải về cá, không phải về ô nhiễm môi trường không phải về biến đổi khí hậu
Qui non si tratta dei pesci, dell'inquinamento, e nemmeno del cambiamento climatico.
Ngạc nhiên thay nông nghiệp lại là nguyên nhân lớn nhất gây ra biến đổi khí hậu.
Sorprendentemente, l'agricoltura è il più grande contributore al cambiamento climatico.
Đấy là câu chuyện liên quan đến sự tăng nhiệt độ do biến đổi khí hậu.
E ́ questa la questione con i cambiamenti climatici di calore.
Biến đổi khí hậu còn hiện diện ngay trên những thắng cảnh này.
L'orologio del cambiamento climatico sta segnando questo paesaggio magnifico.
Chúng ta biết biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng đến tất cả chúng ta.
Sappiamo che i cambiamenti climatici avranno un impatto su tutti noi.
Chúng tôi sẽ chống lại biến đổi khí hậu.
Combatteremo il cambiamento climatico.
Nhiên liệu hóa thạch tạo ra biến đổi khí hậu.
I combustibili fossili creano il cambiamento climatico.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di biến đổi khí hậu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.