Cosa significa bệnh viện in Vietnamita?

Qual è il significato della parola bệnh viện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bệnh viện in Vietnamita.

La parola bệnh viện in Vietnamita significa ospedale, nosocomio, policlinico, clinica, Ospedale, ospedale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola bệnh viện

ospedale

nounmasculine (Luogo dove le persone ferite o malate vengono curate o dove vengono condotte analisi sanitarie.)

Hôm nay có nhiều y sinh đến thực tập tại bệnh viện mình.
Oggi ci sono molti studenti di medicina che vengono a fare un tirocinio presso il nostro ospedale.

nosocomio

nounmasculine

policlinico

nounmasculine

clinica

noun (Luogo dove le persone ferite o malate vengono curate o dove vengono condotte analisi sanitarie.)

Em đã đến bệnh viện, anh có biết không?
Sono stata anche in una clinica, lo sapevi questo?

Ospedale

noun

Hôm nay có nhiều y sinh đến thực tập tại bệnh viện mình.
Oggi ci sono molti studenti di medicina che vengono a fare un tirocinio presso il nostro ospedale.

ospedale

noun (edificio destinato alla cura e all'assistenza di ammalati e feriti)

Hôm nay có nhiều y sinh đến thực tập tại bệnh viện mình.
Oggi ci sono molti studenti di medicina che vengono a fare un tirocinio presso il nostro ospedale.

Vedi altri esempi

Cây cầu này rất gần với trụ sở của France Télévision và Bệnh viện Georges-Pompidou.
Si trova a pochi passi dalla sede di France Télévisions e dall'Ospedale Georges Pompidou.
Anh không thể quay lại bệnh viện đó
Non posso tornare in ospedale.
Có chuyện gì xảy ra ở bệnh viện?
Che è successo all'ospedale?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
Perché aspettare che arrivassero in ospedale per iniziare a tenerli sotto osservazione?
Tôi không thể đưa anh đến bệnh viện.
Non posso portarti all'ospedale.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
Insieme ai fratelli dei Comitati di assistenza sanitaria, soccorrono i fratelli feriti.
Tới bệnh viện đi.
Vai all'ospedale.
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.
Ero nel pronto soccorso dell’ospedale.
Nên tôi chưa từng được đưa vào bệnh viện.
Cosi'non sono mai stata portata in un ospedale.
Chúng ta phải đưa ông ấy đi bệnh viện.
Dobbiamo portarlo in ospedale.
Ông ta sẽ tìm tôi ở bệnh viện.
Vado in ospedale.
Hắn chuyển mục tiêu sang bệnh viện, trường học, nhà thờ
Ha iniziato a prendere di mira ospedali, scuole, chiese.
Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện.
Poi all’ospedale parlarono di trattamenti più seri.
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao?
Che dire degli ospedali, i luoghi dove ci aspettiamo di trovare la massima pulizia?
Cô được đưa đến bệnh viện.
Viene portata in un ospedale.
Đây là bệnh viện.
Siamo in ospedale.
Mẹ tôi chết tại một bệnh viện ở Nevada.
Mamma è morta in un ospedale in Nevada.
Sao mày không nói cho họ biết sao tao phải vào bệnh viện đi?
E perché non gli dici perché ero in ospedale?
Tôi chắc chắn là nếu anh không đi bệnh viện, anh sẽ chết.
Sono certo che se non andiamo in ospedale, morirai.
Cậu đã đến bệnh viện.
Sei andata all'ospedale?
Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện.
I pazienti con il modulo blu devono uscire immediatamente nel parcheggio.
Cậu ấy giám sát các bệnh viện và dịch vụ y tế có hợp đồng với Chính phủ...
Sovrintendeva ospedali e centri medici con contratti governativi... cose cosi'.
Vậy là bệnh viện sẽ trở nên thật lạnh lẽo khi cậu đi 3 tuần?
Non importa loro che ti prenda tre settimane?
Ngay sau đó, trong khi tôi đang hồi phục trong bệnh viện, thì cha tôi bước vào phòng.
Poco dopo, mentre ero ricoverata in ospedale, mio padre entrò in camera.
Đừng lo, Cháu không phải quay lại bệnh viện đâu.
Non ti preoccupare, non dovrai tornare in ospedale.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di bệnh viện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.