Cosa significa bệnh đau bụng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bệnh đau bụng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bệnh đau bụng in Vietnamita.
La parola bệnh đau bụng in Vietnamita significa Colica, mal di stomaco, dolori di stomaco, colica, mal di pancia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bệnh đau bụng
Colica
|
mal di stomaco(bellyache) |
dolori di stomaco(bellyache) |
colica
|
mal di pancia(bellyache) |
Vedi altri esempi
Táo bón, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, bệnh gan, bệnh thận, bệnh trĩ, viêm ruột. Costipazione, crampi, dispepsia, malattie epatiche e renali, emorroidi, infiammazioni. |
Trong một góc khác của tiệm, chúng tôi thấy những gói dược thảo hỗn hợp dành cho những bệnh thông thường như cảm và đau bụng, cũng như một kho dự trữ những lọ thuốc từ Trung Hoa. In un altro angolo del negozio troviamo pacchetti di miscele di erbe per disturbi comuni come raffreddore e mal di stomaco nonché un’intera raccolta di piante officinali in bottiglia provenienti dalla Cina. |
Khi thấy thận bình thường, đồng nghiệp của tôi đang chẩn bệnh lại phát hiện ổ bụng phía dưới bên phải đau bất thường và gọi bác sĩ phẫu thuật. Quando si è scoperto che tutto era in ordine, rivalutando il paziente un mio collega ha notato una fragilità nel quadrante inferiore destro e ha chiamato il chirurgo. |
Và hoá ra nhiều người ăn chay, đặc biệt những người ăn chay kiểu truyền thống, dùng một thứ gọi là 'trà phân' không phải là mông đâu mà là trà phân, để trị đau bụng, và bệnh khác ở ngựa và bò và những thứ như vậy, khi bạn làm trà từ phân của một con vật khoẻ mạnh và cho một con vật bệnh dùng. A quanto pare, molti veterinari specialmente quelli della vecchia scuola, hanno continuato a fare una cosa chiamata "tè di cacca", un tè di cacca per il trattamento di coliche e altri disturbi simili in cavalli e mucche, in pratica si fa un tè con la cacca di un animale sano e lo si somministra ad un animale malato. |
Chẳng hạn, em đã bệnh bao giờ chưa?— Có thể em chưa bao giờ bị bệnh nặng như mười người cùi, nhưng có lẽ đã bị cảm hoặc đau bụng. Ad esempio, ti sei mai ammalato? — Forse non sei stato male come quei dieci lebbrosi, ma avrai avuto un brutto raffreddore o un mal di stomaco. |
Có khuyến cáo rằng bệnh này cần được xem xét trong tất cả phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ mà có đau bụng dưới. Si raccomanda che la malattia possa essere considerata in tutte le donne in età fertile che hanno dolori al basso addome. |
Tuy nhiên, trong 15% trường hợp, người ta tiến vào giai đoạn thứ hai, độc của bệnh sốt tái phát, lần này cùng với vàng da do tổn thương gan, cũng như đau bụng. Nel 15% dei casi, tuttavia, le persone entrano in una seconda fase tossica della malattia, questa volta accompagnata da ittero causata da danni al fegato, così come il dolore addominale ricorrente. |
Vâng, những người Nhật hút thuốc cũng có cùng các triệu chứng như những người hút thuốc ở nơi khác—nôn mửa, khó thở, ho dai dẳng, đau bụng, ăn mất ngon, dễ bị cảm và có lẽ cuối cùng chết sớm vì ung thư phổi, bệnh tim hoặc những bệnh khác. Sì, i fumatori giapponesi presentano gli stessi sintomi dei fumatori di altre parti del mondo: nausea, fiato corto, tosse persistente, mal di stomaco, inappetenza, predisposizione al raffreddore e forse, con il tempo, morte prematura dovuta a cancro del polmone, disturbi cardiaci o altri problemi. |
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ. “Chi deride il devoto di questo sutra avrà in ogni esistenza i denti rotti e separati, le labbra deformi, il naso schiacciato, i piedi e le mani contorti, gli occhi strabici, il corpo disgustoso; avrà ulcere, pus e sangue gli usciranno dal corpo, il ventre gli si gonfierà d’acqua, gli mancherà il fiato e soffrirà di ogni sorta di malattie maligne e gravi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bệnh đau bụng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.