Cosa significa bền vững in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bền vững in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bền vững in Vietnamita.
La parola bền vững in Vietnamita significa duraturo, durevole, incrollabile, sostenibilità. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bền vững
duraturoadjective Không có hạnh phúc đích thực và bền vững nào khác. Non esiste altra felicità che sia reale e duratura. |
durevoleadjective hay cho một nền hòa bình bền vững về sau: o per assicurare una pace durevole dopo di essi: |
incrollabileadjective Hiển nhiên, lòng yêu thương của Đức Giê-hô-va đối với dân Ngài thật bền vững. È chiaro che l’amore di Geova per il suo popolo è incrollabile. |
sostenibilitànoun Bây giờ, theo đánh giá của tôi, nó gấp bốn lần tỉ lệ bền vững. Secondo le mie stime, è quattro volte più alto del livello di sostenibilità. |
Vedi altri esempi
Họ có đức tin bền vững Ebbero una fede incrollabile |
"Prôtêin mà có thể được duy trì bền vững," ông ấy trả lời. "Proteine sostenibili", disse. |
Điều tôi muốn nói chỉ đơn giản là cách tiếp cận của chúng ta không bền vững. Quello che dico è che il nostro approccio è semplicemente non sostenibile. |
Nhiều học viên và người dạy đã phát triển tình bạn bền vững. Tra chi studia e chi insegna sono nate amicizie solide. |
Nghịch nghĩa với toàn bộ điều này là thực phẩm bền vững. L'antitesi di questa cosa è il cibo sostenibile. |
Hãy đầu tư một cách bền vững. Fate investimenti con l' autosussistenza in mente. |
Động cơ đốt trong không bền vững. Il motore a combustione interna non è sostenibile. |
Chứng Ngôn Bền Vững của Tôi La mia testimonianza intrecciata |
Đấng dựng nên trái đất, Đấng Sáng Tạo đã lập nó bền vững,+ colui che ha formato la terra, che l’ha fatta e l’ha stabilita solidamente,+ |
Và tin tốt là người ta đang bàn bạc về một ngành vận tải đường biển bền vững La buona notizia è che ora si parla di trasporto sostenibile. |
Bạn sẽ dễ hiểu hơn khi bạn nghĩ theo chiến lược bền vững. È facile da capire, una volta che si incomincia a pensare in termini di strategie stabili. |
Không có hạnh phúc đích thực và bền vững nào khác. Non esiste altra felicità che sia reale e duratura. |
Tiếp tục phát triển bền vững. Credono nella crescita continua. |
Nó không bền vững. Tutto ciò è insostenibile. |
Sàn: bền vững, tái chế. Pavimento: sostenibile, riciclabile. |
Đường lối Freon ( khí CFC dùng chạy tủ lạnh ) để lưu trữ các thứ là không bền vững. L'uso dei Freon per mantenere le cose non è sostenibile. |
‘Cái môi bền vững’ ‘Il labbro che dura’ |
Điều thứ 3 trong bốn luật tiêu thụ sau khủng hoảng là cuộc sống bền vững. La terza delle quattro leggi del consumo post-crisi è uno stile di vita duraturo. |
Bây giờ vấn đề với mô hình này đó là nó không bền vững trên toàn cầu. Il problema di questo modello è che è globalmente insostenibile. |
Chúng ta phải có ‘đức-tin bền-vững’. Dobbiamo diventare “stabili nella fede”. |
Tiền tệ cũng giống vậy - - tiền tệ đang trải qua một thời kỳ bền vững tuyệt đối. Anche la situazione delle valute, che stanno attraversando un periodo di estrema stabilità, è simile. |
Bền vững, ta không bao giờ lui; Saldi, incrollabili noi. |
Đó là tương lai bền vững duy nhất. Ed è l'unico futuro sostenibile. |
Và tại sao chúng ta lại cần một nền công nghiệp bền vững? Perché dovremmo aver bisogno di un'agricoltura sostenibile? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bền vững in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.