Cosa significa bến tàu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bến tàu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bến tàu in Vietnamita.
La parola bến tàu in Vietnamita significa porto, attracco, banchina. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bến tàu
portonounmasculine Cô buôn ma túy, tôi cho phép cô sử dụng bến tàu của tôi. Tu sei una trafficante e io ti lascio usare il mio porto. |
attracconoun Cô ấy phải ở một trong bốn thùng container ở bến tàu. Deve essere in una delle quattro portacontainer attraccate. |
banchinanounfeminine Đó là một bến tàu hoặc bến tàu. E'un pontile o una banchina. |
Vedi altri esempi
Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu. Siamo proprio sulla strada dai club alla metro. |
Không phải là cái xác ở bến tàu đang làm ăn với bố cháu đó sao? Quel cadavere sulla banchina non era in società con tuo padre? |
Họ sẽ đợi tai tại bến tàu. Verranno ad accogliermi al porto. |
Chủ bến tàu nhìn thấy con bé lén lên tàu. La capitaneria di porto l'ha vista salire a bordo. |
Sĩ quan bị hạ, đường bến tàu Nicholls. Agente a terra, Nicholls Wharf. |
Gần đây họ... họ yêu cầu ta mua 1 bến tàu địa phương ở gần... ở đâu? Recentemente... ci hanno imposto di acquistare un molo vicino a, come si chiama? |
Chúng sở hữu bến tàu. Il molo è di loro proprietà. |
Còn giờ, thỏa thuận bến tàu sao rồi? E l'affare del molo? |
Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm. Questa fermata ha gli stessi comfort e caratteristiche di una fermata della metro. |
Hãy đến bến tàu. Andiamo al molo. |
Charles Luvet được tìm thấy đang nổi trên bến tàu ở Miami đêm qua. Charles Luvet e'stato trovato in acqua in un porticciolo di Miami, ieri sera. |
7 giờ tối mai, bến tàu phía Đông. Domani sera alle 7 sul molo est. |
Hầu hết toàn là quanh các bến tàu. Piu'che altro, al molo. |
Nó đang được vận chuyển qua bến tàu mới của Rand, Ward. Arriva direttamente dal nostro nuovo molo, Ward. |
Và quản lý những tội phạm đi qua bến tàu. Del molo. Non chiudere... |
Ngay sau khi anh rời đi, chúng tôi nhận được 1 cuộc gọi từ bến tàu Orlando. Dopo che è andato via, ha chiamato la polizia di Orlando. |
Viên hội thẩm ở cảng và bến tàu. In Australia. |
Cô ta làm ở quán Bradlees gần bến tàu. Lavora da Bradlees giu'al porto. |
Hợp đồng bến tàu và Raj Patel. L'accordo per il molo e Raj Patel. |
Bến tàu ở kia. Il molo è da quella parte. |
Sao em tìm thấy họ ở bến tàu? Come hai fatto a trovarli giu'al molo? |
Cô ấy phải ở một trong bốn thùng container ở bến tàu. Deve essere in una delle quattro portacontainer attraccate. |
Nói Fusco gặp chúng tôi tại bến tàu 11 lúc 7 giờ sáng. Di'a Fusco di incontrarci al Molo 11 alle sette. |
Có vấn đề ở bến tàu. C'e'stato un problema... al molo. |
Vậy là hắn ở đâu đó gần bến tàu. Quindi alloggia al porto. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bến tàu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.