Cosa significa bầu trời in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bầu trời in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bầu trời in Vietnamita.
La parola bầu trời in Vietnamita significa cielo, etere, firmamento, cielo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bầu trời
cielonounmasculine Chú chim lượn trên bầu trời. L'uccello è in cielo. |
eterenounmasculine |
firmamentonounmasculine Thêm một chiến công vĩ đại trên bầu trời toàn sao của anh trai ngài. Ancora un altro glorioso risultato nel firmamento dei celebri momenti di vostro fratello Fabious. |
cielonoun (atmosfera della Terra) Chú chim lượn trên bầu trời. L'uccello è in cielo. |
Vedi altri esempi
Chú chim lượn trên bầu trời. L'uccello è in cielo. |
Trong một năm, tất cả các chòm sao "quay" ngang qua bầu trời. Nell'arco di un anno, tutte le costellazioni ruotano attraverso l'intero cielo. |
Ở đây, bầu trời lại khác. Ma qui il cielo... è diverso. |
Chúng ta có một con mắt trên bầu trời. Abbiamo solo un occhio in cielo. |
AM: Ở bầu trời bên trên P: sopra la mia testa |
Họ cũng rơi từ bầu trời cùng cậu à? Sono caduti dal cielo insieme a te? |
Nắm giữ từng khoảnh khắc vì bầu trời có thể rơi xuống bất cứ lúc nào. # Cogliete l'attimo, puo'cascare il cielo in ogni attimo # |
Nó vẫn có thể nhìn thấy trên bầu trời đêm trong khoảng tám tháng. Rimase visibile nel cielo notturno per otto mesi. |
Mây đen giăng đầy bầu trời. già l’onda s’innalza funesta |
Nhờ đâu chúng ta nhìn thấy nhiều màu sắc khác nhau trên bầu trời? Perché nel cielo vediamo colori diversi? |
Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng. Se stavano andando nella direzione sbagliata, il cielo mostrava loro come correggere la rotta. |
Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được. Per essere accurato ha bisogno di un cielo limpido. |
Và chúng trở thành sao chổi như chúng ta thấy trên bầu trời. E così si trasformano nelle comete che vediamo nel cielo. |
Tôi là một phi công, và không có ai có thể tách tôi khỏi bầu trời. Sono un pilota e nessuno mi terrà lontano dal cielo. |
Trên bầu trời Seoul, cũng có lúc nhiều sao như thế này. Potrebbero esserci notti in cui appaiono così tante stelle in cielo? |
Bầu trời trong không một gợn mây. Era un'afosa giornata d'estate. |
Bầu trời? Dell'aria? |
xanh như bầu trời. Blu come il cielo. |
Hãy trở lại bầu trời và tự chứng tỏ mình. Torna a volare e dimostra quel che vali. |
Bầu trời trong xanh bắt đầu mờ dần. L’azzurro del cielo sbiadì. |
Anh tập trung mọi người, đưa lên bầu trời và bay thẳng vào không trung. Raduna una banda, va incontro all'aria e vola nel cielo! |
Nó giúp tôi học hỏi bầu trời đêm. Mi permette di studiare il cielo notturno. |
RG: ở bầu trời bên trên RG: sopra la mia testa |
Tại sao bầu trời đầy sao đã động đến lòng Đa-vít một cách sâu sắc đến thế? Perché i cieli stellati toccavano Davide così profondamente? |
♪ Cháu quay mặt hướng về bầu trời đêm ấm áp # Volgo la faccia al caldo cielo notturno # |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bầu trời in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.