Cosa significa bạo lực in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bạo lực in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bạo lực in Vietnamita.
La parola bạo lực in Vietnamita significa violenza, violenza. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bạo lực
violenzanounfeminine Bạo lực là ngôn ngữ duy nhất mà tụi nó hiểu. La violenza è l'unico linguaggio che capiscono. |
violenzanoun Bạo lực là ngôn ngữ duy nhất mà tụi nó hiểu. La violenza è l'unico linguaggio che capiscono. |
Vedi altri esempi
Hay sử dụng bạo lực gay gắt hơn? Usare ancora più forza? |
Có thật là ông đã bộc phát bạo lực không? È vero che ha avuto reazioni violente? |
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. Primo, dobbiamo far sì che fermare la violenza diventi indispensabile per la lotta contro la povertà. |
Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình. Trattavano argomenti tabù come la violenza domestica. |
Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ! Ha sesso, violenza tutto! |
Nó thêm lên những lời dối trá và bạo lực. moltiplica menzogne e violenza. |
Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực. E lo hanno fatto con una totale dedizione alla non- violenza. |
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp. Dobbiamo rendere illegale questa violenza nei confronti dei poveri. |
Chỉ 16% đính nghĩa, "Cuộc chiến tranh bạo lực chống lại người không tín ngưỡng." Solo il 6% la definì: "violenta guerra santa contro gli infedeli". |
Đó là loại bạo lực khiến nạn nhân suy nhược, bị tước đoạt và tủi nhục cả đời. È una violenza che lascia la persona prostrata, derubata e umiliata per sempre. |
Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại. A quelle elezioni seguirono terribili violenze, stupri, e l'uccisione di più di 1000 persone. |
Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực Arrivano ad associarsi in gruppi come l'Unità Anti- Vandalismo |
Tôi không quan tâm lắm đến bạo lực. Mi ritengo agnostico per quanto riguarda la violenza. |
Bạo lực là thứ giữ tôi sống. La violenza è ciò che mi ha tenuto in vita. |
Đức Chúa Trời hứa chấm dứt bạo lực Dio promette di porre fine alla violenza |
Quan điểm Kinh Thánh: Bạo lực Tỉnh Thức!, 5/2015 Il punto di vista biblico: Violenza Svegliatevi!, 5/2015 |
Bạo lực sẽ tồi tệ hơn! La violenza aumentera'! |
Người cha là người đàn ông bạo lực, căm ghét sự đồng tính, quyết đoán và quyền lực Il padre è un uomo violento, omofobo, senza nessuno scrupolo e molto robusto. |
Tôi biết khi nói đến Ferguson, nhiều người sẽ nghĩ đến nạn bạo lực cảnh sát. E so che quando dico Ferguson molti penseranno alla polizia violenta. |
Rằng anh rất lấy làm tiếc vì những hành động bạo lực. Disapprovi ogni forma di violenza. |
Thậm chí, sau khi lấy vợ và có sáu đứa con, tôi tiếp tục yêu thích bạo lực. Il mio amore per la violenza continuò anche dopo che mi sposai ed ebbi sei figli. |
Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết. Sono a favore di qualsiasi cosa che prevenga... la violenza non necessaria. |
Bạo lực liên quan đến Crimini violenti che coinvolgono persone qualsiasi. |
Không bạo lực, không bom, không súng đạn. No violenza, no bombe, no pistole. |
Và trong rất ít trường hợp bạo lực có thể trị được bạo lực. E solo molto raramente, in pochissimi casi, serve usare più violenza. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bạo lực in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.