Cosa significa bảo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bảo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bảo in Vietnamita.
La parola bảo in Vietnamita significa dire, indicare, raccontare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bảo
direverb Bác sĩ bảo tôi phải cai thuốc đi. Il dottore mi disse di smettere di fumare. |
indicareverb Các anh em là người bảo vệ con gái mình theo một ý nghĩa nhiều hơn ý nghĩa pháp lý của từ ngữ đó. Voi siete il guardiano di vostra figlia molto più di quanto indichi il senso legale. |
raccontareverb Nhiều đội bảo vệ công viên có những câu chuyện cảnh giác về chúng. Il personale del parco racconta vari aneddoti sui bufali. |
Vedi altri esempi
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. 18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati. |
Em bảo anh ta điều tra con bé. Avevo detto a Frank di indagare su di lei. |
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. Ha bisogno di essere guidato, e di una mano forte. |
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31). |
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. Eccezionale --- ecco, quella è la distanza della quale parlo -- quel costrutto psicologico che ti protegge dai risultati del tuo lavoro. |
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. Per questo in Efesini 6:12 viene detto ai cristiani: “Abbiamo un combattimento non contro sangue e carne, ma contro i governi, contro le autorità, contro i governanti mondiali di queste tenebre, contro le malvage forze spirituali che sono nei luoghi celesti”. |
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng. C'è qualche oggetto interessante esposto al museo. |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono. |
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. Eppure, dobbiamo darci da fare per difendere la razza umana e tutto ciò che è buono e giusto nel nostro mondo. |
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang. Dicevo loro: " Vestitevi per un funerale. |
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. Che questa era una causa comune che il paese aveva fondato con la comunità per la protezione ambientale. |
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. Visita la pagina Controllo sicurezza per aggiungere eventuali opzioni di recupero dell'account, configurare la Verifica in 2 passaggi per rafforzare la sicurezza dell'account e verificarne le autorizzazioni. |
Hiện nay, lá cờ được bảo quản tại Học viện Hải quân Hoa Kỳ ở Annapolis, Maryland. Oggi, La bandiera è conservata nella United States Naval Academy a Annapolis, in Maryland. |
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. Tramite un sogno Dio disse a Giuseppe, padre putativo di Gesù, di fuggire in Egitto con la moglie e il figlio. |
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. Questo non solo lo isola dal freddo estremo, ma gli permette di raddoppiare o triplicare la velocità che riesce a raggiungere in acqua. |
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. E quando sono arrivato a fare il tirocinio potevo permettermi a malapena le spese della macchina di mia madre, vecchia di 13 anni, e come medico venivo retribuito. |
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. Primo, dovevano coltivare la terra, averne cura e, col tempo, popolarla di loro discendenti. |
Nó có mật mã bảo vệ. E'protetto da password. |
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. Come giudice del Signore, egli impartirà consigli e forse anche la disciplina che porteranno alla guarigione. |
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất. Gli scienziati devo fare in modo che il ghiaccio non venga contaminato. |
Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul. Siamo ben oltre la protezione della fonte, Saul. |
Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ. Ciò che manca all'atmosfera, viene compensato in sicurezza. |
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. Riparazione e assistenza robotica potrebbero allungare le vite di centinaia di satelliti nell'orbita terrestre. |
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. Portava alti stivali di pelle, pantaloni da equitazione, una vecchia giacca di pelle, un meraviglioso elmetto e quei fenomenali occhialetti - e inevitabilmente una sciarpa bianca che volava nel vento. |
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả. Ma nessuno può proteggerlo meglio di noi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bảo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.