Cosa significa bánh xà phòng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bánh xà phòng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bánh xà phòng in Vietnamita.
La parola bánh xà phòng in Vietnamita significa saponi, insaponare, intemerata, schiuma di sapone, sapone. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bánh xà phòng
saponi
|
insaponare
|
intemerata
|
schiuma di sapone
|
sapone
|
Vedi altri esempi
Một bánh xà phòng không tốn bao nhiêu, ngay cả người nghèo cũng mua được. Un pezzo di sapone non costa molto e possono permetterselo anche i più poveri. |
Những ngón tay lạnh cóng cầm không vững bánh xà phòng dùng để rửa ráy. Con le dita gelate riescono a malapena a reggere la saponetta. |
Tuần sau, ông Cameron trình cho các sứ giả triều đình hai bánh xà phòng nhỏ được làm từ nguyên liệu địa phương. La settimana seguente Cameron consegnò ai messaggeri reali due saponette prodotte con materie prime locali. |
Nhiều phụ nữ Ấn Độ sẽ nói với bạn rằng Họ đã học về vệ sinh, dịch bệnh từ những bánh xà phòng của hãng Lifebuoy Molte donne in India vi diranno che hanno imparato tutto su igiene, malattie, da questa saponetta di marca Lifebuoy. |
Và lần sau khi bạn nghĩ về một món quà cho một bà mẹ trẻ và gia đình của co ấy không đâu xa, hãy tặng cô ấy bánh xà phòng La prossima volta che pensate a un regalo per una neomamma e la sua famiglia, non guardate lontano: comprate un sapone. |
Và tất cả những gì họ tìm thấy là một bộ quần áo tù dính bùn một bánh xà phòng và một cái búa đập đá cũ gần như đã mục nát. Di lui trovarono solo la divisa infangata, una saponetta e un vecchio martello da roccia, ridotto ormai a un mozzicone. |
Họ cũng quí trọng sách báo về Kinh-thánh và đôi khi biểu lộ điều này bằng cách tặng những hạt cườm, một bánh xà phòng, sữa hộp và các thứ tương tự để ủng hộ thánh chức Nước Trời. Apprezzano anche le pubblicazioni bibliche e a volte lo dimostrano regalando grani di collane, saponette, latte in scatola e cose simili per sostenere l’opera del Regno. |
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. Janma, che significa "nascita", conteneva un lenzuolo emoassorbente su cui le donne potevano partorire, un bisturi chirurgico, una pinza da cordone, una saponetta, un paio di guanti e il primo panno per pulire il neonato. |
Xà phòng, bánh quy, đường. Sapone e biscotti e zucchero. |
Ngài tắm với bong bóng xà phòng, ăn một ít bánh mỳ, và ngủ trong một tiếng, và cho đúc một bức tượng khoả thân của ngài. Avete fatto un bagno con tanta schiuma, mangiato dei toast, avete dormito per un'ora, e commissionato una statua discinta del vostro bell'essere. |
Có thể ngửi hơi bánh nướng, đi vòng vòng dưới mưa thổi bong bóng xà phòng và ngủ trưa Potete sentire l'odore del pane fresco, camminare coi capelli bagnati di pioggia, far scoppiare le palline della carta da imballaggio o farvi un riposino fuori orario. |
Cho chúng nó biết cái gì xảy ra khi cô làm rơi bánh xà phòng trong tù. Di'loro cosa succede, quando fai cadere la saponetta in prigione. |
Mỗi giây ở Châu Á và Châu Phi 111 bà mẹ mua bánh xà phòng này để bảo vệ gia đình In Asia e Africa, ogni secondo 111 madri comprano questa saponetta per proteggere la propria famiglia. |
Và chị kiếm tiền học cho chúng bằng cách bán nước từ cái ki ốt này và bán xà phòng và bánh mỳ ở một cái quán nhỏ bên trong. Li fa studiare tutti vendendo acqua da quel chiosco, e sapone e pane dal piccolo negozio all'interno. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bánh xà phòng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.