Cosa significa bảng giá in Vietnamita?

Qual è il significato della parola bảng giá in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bảng giá in Vietnamita.

La parola bảng giá in Vietnamita significa tariffa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola bảng giá

tariffa

nounfeminine

Con tìm được bảng giá xe bus rồi.
Ho controllato le tariffe del bus.

Vedi altri esempi

Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo.
Non vi fate confondere dalle etichette o dalla pubblicità.
Bảng giá không dành cho những người yếu tim.
Il prezzo della serata non era per i deboli di cuore.
Họ treo bảng giá bán nhà với một giá nào đó.
Misero in vendita la loro casa a un certo prezzo.
Anh chọn một cái với bảng giá tương ứng.
Quindi non importa la dimensione del letto.
Tổng giá trị không ít hơn 100 triệu bảng.. Giá thị trường hiện nay.
Valore totale non inferiore a £ 100 milioni, prezzo di mercato corrente.
Hắn không phải là người, hắn là một cái bảng giá.
Non è un essere umano, è un cartellino del prezzo.
Con tìm được bảng giá xe bus rồi.
Ho controllato le tariffe del bus.
Có rất nhiều việc chúng ta có thể làm, nhưng ta không có bảng giá, không có kích cỡ.
Ci sono tante, tante cose che possiamo fare là fuori, ma non sapevamo i prezzi, tanto meno le dimensioni.
Vì vậy rất nhiều người bị làm bối rối bởi ý nghĩ về không có cái bảng giá chắc chắn nào,
Molti sono confusi dall'idea che non ci sia un prezzo fisso.
Rồi các trao đổi được ghi vào bảng giá biểu chứng khoán—giá cả hiện hành và các chi tiết về sự trao đổi hiện lên trên máy điện báo.
Le operazioni di compravendita vengono quindi registrate sulle quotazioni dei titoli: i prezzi correnti e i particolari dell’operazione compaiono sulla teleborsa.
82-83 Bảng đánh giá trang phục
82-83 Guardaroba: pareri a confronto
Nhân tiện, đây là bảng đánh giá tâm lí khi cậu đăng kí làm sĩ quan cảnh sát.
Ad ogni modo, questa è la tua valutazione psicologica di quando hai fatto domanda per il lavoro.
Bảng đánh giá trang phục
Guardaroba: pareri a confronto
Bảng các giá trị tiêu chuẩn sẽ giúp thuận tiện cho điều này.
Tabelle standard dei valori facilitavano questo.
Mỗi năm một lần, họ công bố một bảng đánh giá nhóm: ai giỏi nhất, ai xếp cuối cùng?
Una volta all'anno, pubblicano la classifica: chi è il migliore, chi è il peggiore?
Nhìn thấy bảng đánh giá này trên giấy có thể giúp họ nhận ra vấn đề và tìm được hướng giải quyết.
Fare questo bilancio su carta potrebbe mettere in luce il problema, qualunque esso sia, e aiutarli a trovare le soluzioni.
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
Tuttavia l’impiegato del fornitore fece un errore nello scrivere l’importo, così che il prezzo risultò di quasi 40.000 dollari più basso.
Với việc đồng bảng anh rớt giá...
Con la sterlina che perde il suo valore...
theo cháu biết, cô ấy vừa thừa hưởng một gia tài trị giá 10.000 bảng.
Mi e'parso di capire che abbia appena ereditato una fortuna di 10.000 sterline.
Tượng gốm Trung Quốc bán với giá 400,000 bảng.
Guarda, un mese prima.
Nếu ông còn trả thêm nữa, tôi sẽ bán áo khoác của mình và đặt giá 110 bảng.
E signore, se mi fa una controfferta, vendero'il mio cappotto... e offriro'110 sterline.
Vào tháng 4 năm 2000, Stagecoach đã bán Porterbrook cho Abbey National với giá 773 bảng triệu.
Nell'aprile del 2000, Stagecoach ha venduto la Porterbrook alla Abbey National per £773 milioni.
Năm 1982 Bates mua Chelsea với giá 1 bảng Anh.
Nel 1982, Bates acquistò il Chelsea per una sola sterlina.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di bảng giá in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.