Cosa significa bán kính in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bán kính in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bán kính in Vietnamita.
La parola bán kính in Vietnamita significa raggio, raggio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bán kính
raggionoun Anh không biết nhiều việc trong bán kính này thì hắn muốn chỗ nào hơn. Non vedo cose in questo raggio che potrebbe preferire. |
raggionoun verb Anh không biết nhiều việc trong bán kính này thì hắn muốn chỗ nào hơn. Non vedo cose in questo raggio che potrebbe preferire. |
Vedi altri esempi
Chắc phải xa hơn bán kính này. Dev'essere oltre quel raggio. |
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. E ́ quella usata per la struttura principale e per i raggi della tela circolare, e anche per la tessitura di sicurezza. |
Tội phạm được đánh dấu vị trí trong vòng bán kính 45 dặm. I criminali registrati ubicati nel raggio di 45 miglia. |
Anh không biết nhiều việc trong bán kính này thì hắn muốn chỗ nào hơn. Non vedo cose in questo raggio che potrebbe preferire. |
1 mililit có bán kính giết người 10 dặm. Un millilitro ha un raggio di uccisione di dieci miglia. |
Nếu chúng ta vào gần hơn, sẽ nằm trong bán kính công phá. Se ci avviciniamo, saremo nel raggio dell'esplosione. |
Đối với lỗ đen không quay, mặt cầu photon có bán kính bằng 1,5 lần bán kính Schwarzschild rS. Per i buchi neri non-rotanti, la sfera fotonica ha un raggio di 1,5 volte il raggio di Schwarzschild. |
Có năm nhà hàng Nga nằm trong bán kính đi bộ xung quanh nhà anh. Ci sono 5 ristoranti russi a pochi passi dal suo appartamento. |
Các bán kính của hai hành tinh này lần lượt 0.36 và 0.47 đơn vị thiên văn. Le loro orbite erano rispettivamente a 0,36 e 0,47 unità astronomiche dalla stella. |
Đây là một bán kính ảo, không có thật; hố đen không có kích cỡ. Si tratta di un raggio virtuale, non di una cosa reale perchè il buco nero non ha dimensioni. |
Ngược lại, có những đánh giá thấp cho bán kính của đám mây Oort không lớn hơn 50.000 AU. Il confine esterno della nube di Oort, invece, non si può estendere per più di 50 000 UA. |
Tôi đã xem băng giao thông trong bán kính năm dãy nhà, như cô yêu cầu. Ho preso i video nel raggio di cinque isolati, come avevi chiesto. |
Không phát hiện thấy bức xạ trong bán kính 100 dặm, thưa sếp. Nessuna radiazione rilevata nel raggio di 160 chilometri, signore. |
Ta cũng sẽ cần 1 danh sách tội phạm tình dục bị ghi danh trong bán kính 20 dặm. Ci servira'anche una lista dei pregiudicati per reati sessuali, in un raggio di 30 chilometri. |
Tôi đã quầng nát trong vòng bán kính 200 dặm. L'ho già cercata in ogni merdoso buco per un raggio di 300 chilometri. |
Nghĩa là Hankel phải ở trong vòng bán kính 17 dặm của hiện trường. Questo significa che Hankel doveva essere a meno di 30 chilometri dalla scena del crimine. |
Trông như tay bán kính cho hắn có óc hài hước. Ii senso dell'umorismo ce l'ha il suo ottico. |
Những người phát hiện ước tính bán kính của nó gấp 1.5 lần bán kính Trái Đất. Gli scopritori hanno stimato per il pianeta un raggio 1,5 volte quello del nostro pianeta. |
Quỹ đạo của nó nói cho tôi biết bao nhiêu khối lượng trong một bán kính rất nhỏ. L'orbita mi permette di capire quanta massa c'è all ́interno di uno spazio molto piccolo. |
Thì đường cong bán kính của các bức tường khoảng 4m. Allora... il raggio di curvatura di queste mura e'di quasi quattro metri. |
Sao Thiên Vương có bán kính tại xích đạo và vùng cực lần lượt là 25559 ± 4 và 24973 ± 20 km. Adottando tale convenzione, il raggio equatoriale e un raggio polare di Urano risultano pari rispettivamente a 25 559 ± 4 e 24 973 ± 20 km. |
Di tích này có bán kính vào cỡ trên 1,3 năm ánh sáng. Questi corpi si estendono in uno spazio di 1,5 anni luce. |
Và cái xe Mustang đó cũng chỉ ở trong bán kính 10 dặm thôi La Mustang si trovera'da qualche parte in un raggio di 10 miglia. |
Nó có bán kính khoảng 206 pm. Ha un raggio di circa 206 picometri. |
Một nhóm nằm ngoài bán kính vụ nổ, dùng súng xả vào tất cả mọi thứ. Un commando fuori dal raggio dell'esplosione sparava a tutto e a tutti. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bán kính in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.