Cosa significa bạn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bạn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bạn in Vietnamita.
La parola bạn in Vietnamita significa amico, tu, Voi. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bạn
amiconounmasculine Có lẽ Tom đang ở trong công viên với các bạn. Tom potrebbe essere al parco con i suoi amici. |
tupronoun Tôi không có nhiều tiền như bạn nghĩ. Non ho così tanti soldi come pensi tu. |
Voipronoun Tôi không thể đồng ý với bạn về điểm này. Non posso essere d'accordo con voi su quel punto. |
Vedi altri esempi
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. Se il dispositivo non è presente nell'elenco, passa alla sezione per cambiare la password dell'Account Google. |
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. 18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati. |
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti. |
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. Sono solo icone; ci cliccate sopra. |
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X. |
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. Quando hai eseguito la registrazione ad AdMob, abbiamo creato per te anche un account AdSense per inviarti i pagamenti. |
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. “Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”. |
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. Un'idea è che il nostro universo tridimensionale possa trovarsi incastrato in uno spazio multi- dimensionale, proprio come voi potreste immaginare su questi fogli di carta. |
Làm ai đó bầu bạn với Moroes. Crea qualcuno che tenga compagnia a Moroes. |
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. Sappiamo, però, che Paolo non si arrese, come se non avesse alcun controllo delle sue azioni. |
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. Fare due chiacchiere davanti a una buona tazza di caffè, o se preferite di tè, è senz’altro uno dei piaceri della vita. |
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. Prima dedicati ai problemi per i quali puoi fare qualcosa. |
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? 4 Nonostante i vostri numerosi impegni, vi tenete al passo con la lettura biblica settimanale prevista dal programma della Scuola di Ministero Teocratico? |
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? (1 Samuele 25:41; 2 Re 3:11) Genitori, incoraggiate i vostri figli, sia piccoli che adolescenti, ad assolvere di buon grado qualsiasi compito venga loro assegnato, sia nella Sala del Regno che alle assemblee? |
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). E pregate Dio che vi aiuti a sviluppare questo nobile tipo di amore, che è un frutto dello spirito santo di Dio. — Proverbi 3:5, 6; Giovanni 17:3; Galati 5:22; Ebrei 10:24, 25. |
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. Potete attivarvi, fare rumore. |
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. La parabola del buon Samaritano ci insegna che dobbiamo dare ai bisognosi a prescindere se essi siano o no nostri amici (vedere Luca 10:30–37; vedere anche James E. |
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Lo studio approfondito della Bibbia però mi aiutò a stringere una forte amicizia con il Padre di Gesù, Geova Dio. |
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" Che diavolo ci va a fare lì?" |
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. (Salmo 25:4) Lo studio personale della Bibbia e delle pubblicazioni della Società può aiutarti a conoscere meglio Geova. |
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). Le vostre amicizie influiscono su quello che pensate e su quello che fate. |
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? ▪ Quali sono le qualità che devi in particolare coltivare per essere un buon coniuge? |
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. E quel momento è ora, e quei momenti se ne stanno andando, quei momenti stanno sempre, sempre, sempre fuggendo. |
Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn? Proteggete la famiglia dalle influenze deleterie (● Chi insegnerà ai vostri figli? |
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. Senz’altro saranno contenti di vedere che ti interessi abbastanza da chiedere alcune cose sul loro passato. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bạn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.