Cosa significa bán đảo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bán đảo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bán đảo in Vietnamita.
La parola bán đảo in Vietnamita significa penisola, Penisola, penisola. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bán đảo
penisolanounfeminine Là vị vua duy nhất trên bán đảo Ý ông hiểu chúng tôi cần sự ổn định? Quale unico re sulla penisola italiana, comprenderete il nostro bisogno di stabilita'. |
Penisolanoun Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I. I suoi due golfi settentrionali formano la costa della Penisola del Sinai. |
penisolanoun (formazione geografica consistente in un'estesa sporgenza di terre da un corpo centrale, circondate per lo più da acqua) Bán đảo có thể là của họ trong vòng một năm. La penisola potrebbe essere loro tra un anno. |
Vedi altri esempi
Bán đảo ấy nối liền với đảo Tahiti bởi một eo đất. La penisola è unita a Tahiti da un istmo. |
CON THUYỀN giương buồm rời Tây Ban Nha để đến bán đảo Ý vào đầu thế kỷ 16. AGLI inizi del Cinquecento una nave salpava dalla Spagna alla volta dell’Italia. |
Họ nói có một chương trình tái phóng thích ở bán đảo Michigan. Qui dice che c'e'stato un programma di ripopolazione nella penisola del Michigan. |
Tôi sẽ cố gắng tới đó để tìm loại rêu 5000 năm tuổi, nằm ở Bán đảo Nam Cực. Sto cercando di andare laggiù per cercare un muschio di 5. 000 anni, che vive nella penisola antartica. |
Bán đảo có thể là của họ trong vòng một năm. La penisola potrebbe essere loro tra un anno. |
Tại bán đảo Storrold's Point. Sopra il Promontorio di Storrold. |
Dấu hiệu kì lạ về các hành vi bạo lực trên khắp bán đảo Châu Á. Strani episodi di comportamenti violenti nelle penisole asiatiche. |
Vệ tinh cho thấy có cuộc điều binh lớn ở Nga, Pakistan và Bán Đảo Arabia. I satelliti mostrano movimenti di truppe in Russia, Pakistan e Arabia. |
Những dải núi khô cứng của bán đảo Ả Rập. Le montagne della penisola arabica, bruciate dal sole. |
Hầu hết nước Anh, tất cả bán đảo Scandinavia đều được phủ bởi băng tuyết dày hàng kilomet. La maggior parte dell'Inghilterra e tutta la Scandinavia erano seppellite da chilometri di ghiaccio. |
Kêu gọi thống nhất Bán đảo Triều Tiên theo tư tưởng Juche. Chiamare alla riunificazione della Corea secondo i principi della Juche. |
Năm 1988, phần lớn bán đảo Olympic được thành lập thành Khu bảo tồn thiên nhiên Olympic. Nel 1988 venne creata per quasi tutta la penisola Olympic la Olympic Wilderness, un'ulteriore protezione per la regione. |
Lập tức các giáo sĩ đi đến Ma-xê-đoan, một vùng trên Bán đảo Ba-nhĩ-cán. Perciò i missionari si recarono prontamente in Macedonia, nella Penisola Balcanica. |
Muốn tới những bán đảo này thì đi bằng thuyền dễ hơn bằng đường bộ. Questi si raggiungono più facilmente con la barca che via terra. |
Hiện nay, trên bờ bên kia của bán đảo là Cabo Pulmo, một làng chài yên tĩnh. Dall'altro lato della penisola c'è Cabo Pulmo, un villaggio di pescatori. |
THỤY ĐIỂN nằm ở phía đông bán đảo Scandinavian và trải dài trên Vòng Bắc Cực. LA SVEZIA occupa la parte orientale della Penisola scandinava e si estende oltre il Circolo Polare Artico. |
Đây là một trong các sông chính tại bán đảo Ấn Độ với chiều dài khoảng 724 kilômét (450 mi). È uno dei più grandi fiumi della penisola indiana con una lunghezza di circa 724 km. |
Hai biển này bị bán đảo Jutland phân tách. Questi due mari sono separati dalla penisola dello Jutland. |
Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I. I suoi due golfi settentrionali formano la costa della Penisola del Sinai. |
TỘC TRƯỞNG Gióp sinh sống tại xứ Út-xơ, nay thuộc bán đảo Ả-rập. IL PATRIARCA Giobbe vive nel paese di Uz, in quella che è oggi l’Arabia. |
Là vị vua duy nhất trên bán đảo Ý ông hiểu chúng tôi cần sự ổn định? Quale unico re sulla penisola italiana, comprenderete il nostro bisogno di stabilita'. |
Bán đảo đã có dân định cư người Maeotae và Sindi từ thời cổ đại. Fu una terra abitata dalle antiche popolazioni dei Maeotae e Sindi. |
Về chính trị, bán đảo là một phần của vùng Kamchatka. Politicamente, la penisola costituisce parte del territorio della Kamčatka. |
Ngoài ra, Lee đã ra lệnh cho Jackson đem quân tới vùng Bán đảo để tăng viện. Infine ordinerà a Jackson di portarsi immediatamente sulla penisola in qualità di rinforzo. |
Kuwait có phong trào nghệ thuật đương đại lâu năm nhất trên bán đảo Ả Rập. Il Kuwait possiede il più antico movimento di arte moderna della penisola arabica. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bán đảo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.