Cosa significa bàn chải in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bàn chải in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bàn chải in Vietnamita.
La parola bàn chải in Vietnamita significa spazzola, pennello, spazzolino. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bàn chải
spazzolanounfeminine Anh không có cái bàn chải đánh răng nào cho em. Non ho lo spazzolino da denti per te. |
pennellonounmasculine Cô có bàn chải trang điểm không? Hai un pennello per il trucco? |
spazzolinonounmasculine Anh không có cái bàn chải đánh răng nào cho em. Non ho lo spazzolino da denti per te. |
Vedi altri esempi
Tôi không phải là người để quên bàn chải đánh răng ở Marrakech. Non ho dimenticato io gli spazzolini a Marrakech. |
Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. Libri, vestiti, spazzolini, eccetera. |
Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai... C'era del cerume sul mio spazzolino! |
Họ biết ảnh của chúng ta và bàn chải của anh màu gì. Hanno visto foto nostre e il colore del mio spazzolino. |
Lấy bàn chải ra rồi hẳng nói. Leva lo spazzolino dalla bocca. |
Có phải bàn chải của em không đấy? Quello e'il mio spazzolino? |
Với một cái bàn chải đẹp đấy! Un bel lavaggio accurato. |
Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy. Col tuo vecchio spazzolino, quando ci siamo visti 10 anni fa. |
Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông... Vicino alla giacca, all'acqua di scorta, tagliaunghie, spazzolino e coperta termica? |
Tôi cũng có thể tìm ra bàn chải đánh răng của tôi đấy. E anche abilissima a non smarrire lo spazzolino da denti. |
Và để hiểu tác động của chiếc bàn chải trong miệng, tôi phải hình dung: E per capire quale sarà l'effetto dello spazzolino in bocca, devo immaginarmi: di chi è questa bocca? |
Spock như bàn chải đánh răng vậy. Spock e'magro come uno spazzolino. |
Bàn chải đánh răng.... và xà phòng. Eccoti uno spazzolino da denti... e del sapone. |
Anh không có cái bàn chải đánh răng nào cho em. Non ho lo spazzolino da denti per te. |
Chapman, bàn chải và xà phòng đây. Chapman... spazzolino spazzoletto... e saponino saponetto. |
DNA của Kurt có đầy trong căn hộ vì cậu ta dùng bàn chải chà vào mông mình. E il DNA di Kurt è in casa del tizio perchè si è ficcato lo spazzolino nel culo. |
Đó là bàn chải của con. Ehi, quello e'il mio spazzolino. |
Loại dùng với bàn chải ấy à? Quella cosa con il pennello. |
Bột đánh răng dùng cho bàn chải đánh răng được sử dụng chung vào thế kỷ 19 ở Anh. Delle polveri per denti, usate per l'igiene orale assieme a rudimentali spazzolini, sono entrate in uso generale nel XIX secolo in Gran Bretagna. |
Và đó là bàn chải đánh răng của tôi. E questo è il mio nuovo spazzolino. |
Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng. Ok, un kit di pronto soccorso, un telefono usa e getta, un paio di spazzolini. |
Cô có bàn chải trang điểm không? Hai un pennello per il trucco? |
Anh cầm bàn chải của nó chưa? Hai preso il suo spazzolino da denti? |
Liệu bàn chải có thể thành đồ chơi? Possiamo trasformarlo in giocattolo? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bàn chải in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.