Cosa significa áo sơ mi in Vietnamita?

Qual è il significato della parola áo sơ mi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare áo sơ mi in Vietnamita.

La parola áo sơ mi in Vietnamita significa camicia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola áo sơ mi

camicia

nounfeminine

Tôi giặt áo sơ mi của tôi.
Ho lavato la mia camicia.

Vedi altri esempi

Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới.
Indossava una camicia bianca appena stirata, una cravatta e delle scarpe nuove.
Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean?
Indossavano camicie di boscaioli e jeans?
Cái áo sơ mi này 200 đô đó.
Duecento dollari di camicia buttati.
Tôi sẽ đặt áo sơ mi của tôi về anh ta. "
Ho intenzione di mettere la camicia su di lui. "
Chị nói: “Cái áo sơ mi này là cái áo đầu tiên ... tôi [nhận được].
“Questa camicia”, spiega la sorella Turay, “è il primo [...] indumento che [ricevetti]”.
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.
Vestito con la camicia bianca, un abito elegante e la cravatta, sorrideva.
“‘Tại sao em không mặc áo sơ mi, hở Jim?’
‘Come mai non indossi una camicia, Jim?’
Khi chúng tôi tìm thấy người chết, áo sơ mi được đặt trước ngực.
Quando abbiamo trovato il cadavere, la camicia era messa sul petto.
" Mang chiếc áo sơ mi đỏ cho ta. "
" Portami la casacca rossa ".
Oh, Chúa ơi, tôi thích cái áo sơ mi của anh.
Oh, Dio, che bella camicia che hai.
Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi xanh với hoa vàng.
Portava una camicetta blu con fiori gialli.
Áo sơ mi trắng và quần màu xanh đậm thật là hợp với nhau.
La sua camicia bianca e i suoi pantaloni blu scuro gli stavano alla perfezione.
Đứa bé không có mặc áo sơ mi, và cho thấy một thân thể xương xẩu khẳng khiu.
Il ragazzo non indossava la camicia e aveva un corpicino esile e gracile.
Áo sơ mi của tôi màu gì?
Di che colore è la mia camicia?
Không ai mặc áo sơ mi trên ghế phơi nắng cả.
Nessuno si fa le lampade con la maglietta.
Hai BENVOLIO, hai, một áo sơ miáo khoác.
Benvolio Due, due, una camicia e un grembiule.
Có thời tôi bắt các em phải mặc áo sơ mi, áo vét và đeo cà vạt.
C'è stato un momento in cui facevo loro indossare giacca, camicia e cravatta.
Tôi định đứng dậy, áo sơ mi của tôi đang bốc cháy, tôi sắp bị thiêu sống.
Provo ad alzarmi, ho la camicia in fiamme, rischio di bruciare vivo.
Thế là chúng tôi tạo ra loạt ảnh 99 tấm trên áo sơ mi
Creammo quindi questa serie di 99 ritratti su magliette.
David bị còng tay, có máu trên mặt và áo sơ mi của anh..
David è in manette, ha del sangue sul viso e sulla camicia e sta fumando una sigaretta.
Còn nữa, cổ là thợ đơm nút áo trong một xưởng áo sơ-mi.
Oltre tutto, deve lavorare tutto il giorno in fabbrica, attaccando bottoni alle camicie.
Mẹ giúp Eli mặc quần đẹp của nó, áo sơ mi trắng, và một cái cà vạt.
La mamma aiutò Eli a mettersi i pantaloni eleganti, la camicia bianca e la cravatta.
Người cha mặc một cái áo sơ mi trắng sạch sẽ.
Il padre indossava una camicia bianca pulita.
Họ còn cố gắng xếp cà-vạt và áo sơ-mi cho hợp với bộ đồ com lê.
Addirittura cercavano di abbinare a ciascun completo la cravatta e la camicia più adatte.
Này, nó có làm nổi bật áo sơ mi của con không?
Ehi, e'trucco quello sulla tua maglietta?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di áo sơ mi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.