Cosa significa ảnh in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ảnh in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ảnh in Vietnamita.
La parola ảnh in Vietnamita significa fotografia, egli, figura, Foto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ảnh
fotografianounfeminine Chà tôi thấy hầu hết đều đồng ý về bức ảnh. Heloise ha praticamente detto di sì alle fotografie. |
eglipronoun Hơn nữa, bạn cần biết ai là Chúa Giê-su bởi vì ngài sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai của bạn. Inoltre avete bisogno di sapere chi era e chi è Gesù, perché egli influirà direttamente sul vostro futuro. |
figuranoun Và do đó, tương tác với cùng một hình ảnh. E quindi interagire con lo stesso tipo di linguaggio figurato. |
Foto
Anh ấy chụp ảnh gia đình. Prese una foto della famiglia. |
Vedi altri esempi
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). Le vostre amicizie influiscono su quello che pensate e su quello che fate. |
Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn? Proteggete la famiglia dalle influenze deleterie (● Chi insegnerà ai vostri figli? |
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. Sia che fossero di stirpe reale o no, è ragionevole supporre che venissero perlomeno da famiglie di una certa importanza e influenza. |
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. Altri si oppongono a qualsiasi restrizione contro la pornografia o la droga. |
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. 5 Questi uomini rendono un sacro servizio che è una raffigurazione e un’ombra+ delle cose celesti,+ come indicava il comando divino che Mosè ricevette quando stava per completare la tenda: “Accertati di fare ogni cosa secondo il modello che ti è stato mostrato sul monte”. |
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. Per cui il numero di coloro che ne sentono gli effetti o che ne sono a conoscenza è maggiore oggi che in qualsiasi altro tempo. |
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. Così il sistema della dopamina, che ti dà dipendenza dalle droghe, che ti blocca quando soffri di Parkinson, che contribuisce a varie forme di psicosi, si usa anche per valutare le relazioni con altre persone e per attribuire un valore ai comportamenti quando si interagisce con qualcuno. |
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” Chiedetevi: ‘Non è che il mio pensiero risente dello “spirito del mondo” e del suo modo di pensare?’ |
Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó. La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere. |
Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. È lui che ha portato la merce da Laramie. |
Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này. Ciò che lo rende cosi potente è la visualizzazione immediata più che dare una risposta agli studenti o sostenere che la risposta possa essere vista in una formula. |
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. Vediamo gli effetti della cacciata di Satana dal cielo. |
Còn tôi là một nhà nhiếp ảnh. Io sono un fotografo. |
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. Lasciate che dica che né io né Riley, che ha otto anni, sapevamo che qualcuno ci stesse facendo delle foto. |
Dưới sự ảnh hưởng của khối Ki-tô giáo, thế gian ngày càng chìm đắm trong tình trạng bạo lực và vô luân (Xem đoạn 20) La cristianità ha contribuito in larga misura a far sprofondare sempre di più questo mondo nella violenza e nell’immoralità (Vedi il paragrafo 20) |
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). A motivo della sua intima relazione e somiglianza con il Creatore, Gesù disse: “Chi ha visto me ha visto anche il Padre”. |
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. Il mio team e io abbiamo esaminato immagini come questa, e come questa, e abbiamo riflettuto sugli altri risultati di Cassini. |
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. (Luca 2:7) In tutto il mondo, rappresentazioni, dipinti e scene della natività descrivono questo episodio in modo mieloso. |
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. (2 Timoteo 3:13, 14) Dato che qualunque cosa lasciate entrare nella mente vi influenzerà in una certa misura, tutto sta nel ‘sapere da quali persone imparate le cose’, per essere certi che abbiano a cuore i vostri migliori interessi, non i propri. |
Sau khi VJ này đi khỏi, ảnh hưởng của Total Request Live từ từ giảm dần. Dopo il suo addio, cominciò lentamente il declino di Total Request Live. |
Nó là nỗ lực của chúng ta để gây ảnh hưởng, cái vũ trụ bên trong mỗi chúng ta và bên ngoài chúng ta. È il nostro tentativo di influenzare le cose, l'universo che è interno a noi come quello esterno. |
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. Un capofamiglia narrò quanto segue il giorno del suo battesimo: ‘Ero sorvegliante di un cantiere edile, ma ogni sera mi ubriacavo, e questo cominciò a influire sul mio lavoro. |
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. Sembra però che la maggior parte del paese di Giuda non abbia risentito pesantemente della rappresaglia persiana. |
Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. E sconvolse le idee degli stessi medici, ossia persone che aiutavano i pazienti, non facevano loro del male. |
Vào ngày 13 tháng 5, người ta phát hiện ra rằng rò rỉ ánh sáng đã làm hư hại một số ảnh, và cánh cửa đã được kiểm tra và đóng lại một phần. Il 13 maggio ci si rese conto che effettivamente il sole aveva già rovinato una parte della pellicola; si prese quindi la decisione di chiudere in parte la porta termica. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ảnh in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.