Cosa significa ăn vặt in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ăn vặt in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ăn vặt in Vietnamita.
La parola ăn vặt in Vietnamita significa opera, unire, brano, tempo, pezzo musicale. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ăn vặt
opera(piece) |
unire(piece) |
brano(piece) |
tempo(piece) |
pezzo musicale(piece) |
Vedi altri esempi
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi. Quello spuntino delizioso diede loro le energie di cui avevano bisogno per continuare la visita. |
Nếu ăn vặt giữa các bữa thì đến bữa chính tôi không ăn quá nhiều. Ho pure riscontrato che se tra un pasto e l’altro faccio uno spuntino sano poi tendo a mangiare meno. |
Chà, nghe này, Fitz muốn biết là anh có mang theo đồ ăn vặt không. Beh, senti, Fitz vuole sapere se hai preso degli snack. |
Thúc trẻ ăn vặt Rimpinzano i bambini di robaccia |
Đừng ăn vặt. Non mangiare la merce. |
Củ sắn—Thức ăn vặt bổ dưỡng của Mexico La jícama: delizioso snack messicano |
Có một lần ông ta nói, nếu tôi ngừng ăn vặt, cả thế giới sẽ hết bị đói. Ha detto che smettendo con gli spuntini avrei risolto la fame nel mondo. |
Vậy nếu trong vùng bạn sinh sống có củ sắn, sao không nếm thử thức ăn vặt này? Se nella vostra zona la jícama è facile da reperire, perché non la provate? |
2 Hạn chế những thức uống ngọt và đồ ăn vặt có hàm lượng chất béo và đường cao. 2 Limitate l’uso di bibite, bevande dolcificate e merendine ricche di zuccheri e grassi. |
Thức ăn: Mang theo cơm trưa hoặc thức ăn vặt thay vì thường đi ăn tiệm. Cibo. Invece di mangiare regolarmente fuori, portatevi qualcosa direttamente da casa. |
Không hề có thức ăn vặt, và đến những năm 1920 trước thời Clarence Birdeye, chưa hề có thực phẩm đông lạnh. Non c'erano snack e, fino agli anni ́20, quando arrivò Clarence Birdseye, non c'era cibo surgelato. |
Đôi khi họ sử dụng bánh được sử dụng như là một phần của bài học hay chỉ để ăn vặt. Alcune volte li usano come parte di una lezione o semplicemente come dolcetto. |
Không hề có thức ăn vặt, và đến những năm 1920 trước thời Clarence Birdeye, chưa hề có thực phẩm đông lạnh. Non c'erano snack e, fino agli anni '20, quando arrivò Clarence Birdseye, non c'era cibo surgelato. |
Những thức ăn lành mạnh, như trái cây và rau quả xanh, ít hấp dẫn đối với một người ghiền ăn vặt. I cibi sani, come frutta e verdura, non attirano molto chi vive di merendine, patatine e simili. |
Cũng giống như một người nghĩ mình bận quá, không thể ngồi xuống ăn uống đàng hoàng, nên thỉnh thoảng ăn vặt. È come un uomo che pensa di essere troppo occupato per sedersi e mangiare come si deve, e così spizzica qua e là mentre passa da una cosa all’altra. |
Ngoài ra, vì xem trọng buổi họp, chúng ta sẽ tránh ăn vặt hoặc nhai kẹo cao-su trong lúc diễn ra các phiên nhóm. Oltre a ciò, il rispetto per l’occasione ci indurrà a non mangiare e a non masticare gomme durante le sessioni. |
Thường thường người ta thừa nhận rằng đồ ăn vặt, tuy ngon miệng, nhưng ít có lợi hoặc không có lợi gì cho sức khỏe. Si riconosce in genere che cibi come merendine, patatine e simili, pur essendo stuzzicanti, hanno scarso valore nutritivo. |
Ăn cắp xe, ăn cắp vặt, ma túy. ăn quy.t, nhậu nhẹt. furti d'auto, piccole truffe, droga, assegni a vuoto, alcolismo. |
• Kẹo và đồ ăn vặt: Đừng để kẹo và đồ ăn vặt, chẳng hạn như đậu phụng hay kẹo cứng, trong tầm tay của trẻ nhỏ. • Caramelle e simili: Non lasciate in giro caramelle, noccioline e simili. |
Tương tự, thức ăn vặt cho tâm trí luôn luôn có sẵn và nhử giác quan của chúng ta, nhưng có hại cho sức khỏe thiêng liêng. Allo stesso modo, il cibo con scarso valore nutritivo per la mente è facile da trovare e allettante per i sensi, ma è nocivo per la salute spirituale. |
Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật. L'eccesso di carne, e ovviamente di cibo spazzatura, unito al consumo molto ridotto di vegetali, è un problema. |
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. Non hanno detto però che alcuni carboidrati sono migliori di altri, e che piante e cereali integrali dovrebbero sostituire il cibo spazzatura. |
Nó mặc chiếc áo đầm ưa thích của nó, và Mẹ đã gói theo một món ăn vặt đặc biệt với bữa ăn trưa—đó là mấy cái bánh quy giòn hình động vật. Indossava il suo vestito preferito e la sua mamma le aveva preparato una cosa speciale per pranzo: dei cracker a forma di animale. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ăn vặt in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.