Hvað þýðir xe điện í Víetnamska?

Hver er merking orðsins xe điện í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota xe điện í Víetnamska.

Orðið xe điện í Víetnamska þýðir Rafmagnsbíll, sporvagn, Sporvagn, rafmagnsbíll, lest. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins xe điện

Rafmagnsbíll

(electric car)

sporvagn

(streetcar)

Sporvagn

rafmagnsbíll

lest

Sjá fleiri dæmi

Nhưng anh cảm thấy sợ trước những doanh nhân trông có vẻ quan trọng trên xe điện ngầm.
En hann var ragur við virðulegan kaupsýslumann í lestinni.
Ta có thể đến đền từ ga Fushimi-Inari bằng Công ty Xe điện Keihan theo tuyến chính.
Það er líka í göngufjarlægð frá Fushimi-Inari lestarstöðinni á aðalbraut Keihan Electric Railway.
Ở Marseilles, trên 350 Nhân Chứng phát giấy nhỏ ở các trạm xe điện ngầm và ngoài đường phố.
Rúmlega 350 vottar dreifa flugritinu á neðanjarðarlestarstöðvum og götum í Marseilles.
Đây là trạm xe điện
Ūetta er lestarstöđin.
Tôi muốn cán dẹp lép hắn với chiếc xe điện của tôi.
Mig langar til ađ keyra yfir hann á litla, heimskulega rafbílnum hans.
" Cricketers Jolly " chỉ là ở phía dưới đồi, nơi dòng xe điện bắt đầu.
The " Jolly Cricketers " er bara neðst á hæðinni, þar sem sporvagn- línur byrja.
Thậm chí tôi rao giảng và để lại nhiều tờ chuyên đề khi đi xe điện ngầm!
Ég vitnaði meira að segja fyrir fólki í neðanjarðarlestarstöðinni og dreifði smáritum.
Tâm trí tôi hướng đến những người mà tôi đi ngang qua hằng ngày trong trạm xe điện ngầm đông đúc.
Mér varð hugsaði um fólkið sem var mér samferða daglega í neðanjarðarlestunum.
Chúng tôi vừa xuống ga xe điện ngầm, một em gái bước đến chỗ chúng tôi và nói khẽ: “Cháu bị lạc.
Við vorum rétt komin niður á brautarpall fjölfarinnar neðanjarðarlestarstöðvar þegar lítil telpa gekk til okkar og sagði hljóðlega: „Ég hef villst.
Bây giờ, bởi vì thế giới sắp được vận hành một cách hòa bình tất cả chúng ta nên lái xe điện.
Fyrst heimurinn verđur friđsæll ættum viđ öll ađ keyra á blendingsbílum.
Những người lái xe ôtô và xe điện, thấy có việc gì đang xảy ra nên dừng xe lại và xin một tờ.
Bifreiða- og sporvagnsstjórar sjá að eitthvað er á seyði og nema staðar til að biðja um eintak.
Ở thành phố Nữu-ước có chừng một trăm ngàn người ăn gian đi xe điện ngầm không trả tiền vé—mỗi ngày!
Í New York skjóta hundrað þúsund manns sér hjá því að greiða fargjald með neðanjarðarlestum borgarinnar — dag hvern.
MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray.
TVÍTUGUR maður fékk flogakast á neðanjaðarlestarstöð og féll niður á teinana.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
NÝFÆDD börn eru skilin eftir á neðanjarðarlestarstöðvum, almenningssalernum og fjölförnum götum.
Vào thời điểm đó, chỉ cần phim nitrate khung hình 35mm... cũng dễ bắt nổ đến mức bạn không thể mang một cuộn lên cái xe điện.
Á ūessum tíma var 35 millímetra nítratfilma svo eldfim ađ ūú máttir ekki koma međ spķlu inn í sporvagn.
Có tuần đi xe buýt, có tuần đi xe điện, rồi đi tiếp xe hơi hoặc ngồi sau xe máy cùng với cái va-li và cặp rao giảng
Eina vikuna ferðaðist ég með áætlunarbíl, aðra með sporvagni og síðan með fólksbíl eða sitjandi aftan á vélhjóli með ferðatösku og starfstösku.
Có tuần đi xe buýt, có tuần đi xe điện, rồi đi tiếp xe hơi hoặc ngồi sau xe máy cùng với cái va-li và cặp rao giảng.
Eina vikuna ferðaðist ég með áætlunarbíl, aðra með sporvagni og síðan með fólksbíl eða sitjandi aftan á vélhjóli með ferðatösku og starfstösku.
Sau đó, cả ba căn hộ với nhau, một cái gì đó họ đã không được thực hiện trong nhiều tháng, và xe điện điện vào không khí bên ngoài thành phố.
Þá alla þrjá eftir íbúð saman, eitthvað sem þeir höfðu ekki gert í marga mánuði núna, og tók rafmagn sporvagn inn undir berum himni fyrir utan borgina.
Sau một ngày rao giảng, các anh chị có thể gấp hai bánh xe cao su lên sát vali để dễ dàng mang về nhà, dù đi bộ hay đi xe điện.
Eftir góðan dag í boðunarstarfinu voru gúmmíhjólin síðan lögð upp að hliðum töskunnar og haldið heim á leið, annaðhvort fótgangandi eða með sporvagni.
Năm 1885, Sarajevo trở thành thành phố đầu tiên tại châu Âu và thành phố thứ hai trên thế giới có mạng lưới xe điện toàn thời gian chạy khắp thành phố, sau San Francisco.
Árið 1885 varð Sarajevo fyrsta borg Evrópu og önnur borg í heimi til að taka í notkun rafrænt sporvagnakerfi í allri borginni.
Có lần, sau một ngày tìm việc đầy thất vọng, anh muốn làm chứng cho một người trên xe điện ngầm, “ít ra để có cái gì tốt trong một ngày không may mắn này”.
Hann langaði til að vitna fyrir einhverjum í neðanjarðarlestinni „svo að það rættist að minnsta kosti eitthvað úr lélegum degi.“
Khi anh còn học cấp 3 đã bị 1 cái xe bưu điện tông phải.
Ūegar ég var í framhaIdsskķIa ķk pķstbíII yfir mig.
Qua máy quay phim thủ công được cài phía trước xe điện, các nhà làm phim lưu lại những hình ảnh của một con phố nhộn nhịp để ngay cả khán giả ngày nay cũng có thể thưởng thức.
Höfundar hennar höfðu fest handknúna tökuvél framan á sporvagn og myndað iðandi mannlífið á fjölfarinni götu sem vagninn ók um.
Và ta bắt đầu một cuộc khám phá phi lợi nhuận mà ta gọi là -- kết nối số liệu với thiết kế -- chúng ta gọi là Gapminder, từ bến xe điện ngầm London, khi họ cảnh báo bạn, "chú ý khoảng cách đường rày".
Svo við stofnuðum sjálfseignarstofnun sem við nefndum -- til að tengja saman gögn og hönnun -- Gapminder (Passa bilið), eftir neðanjarðarlestunum í London, sem minnir á bilið milli lestar og brautarpalls.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu xe điện í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.