Hvað þýðir kết cấu í Víetnamska?
Hver er merking orðsins kết cấu í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota kết cấu í Víetnamska.
Orðið kết cấu í Víetnamska þýðir bygging, skipulag, formgerð, grind, áferð. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins kết cấu
bygging(structure) |
skipulag(structure) |
formgerð(structure) |
grind(structure) |
áferð(texture) |
Sjá fleiri dæmi
Thi công kết cấu sàn nhà bê tông ứng suất trước căng sau: 1. Strengurinn fer í gegn um eftirtalda staði: 1. |
Kết cấu nhà tù, thói quen của cai ngục và sự giúp đỡ. Innviđum, venjum og ađstođ. |
" T " dệt thành các kết cấu của bài báo. " T " ofið inn í áferð á pappír. |
Nếu ta biết kết cấu của nhà tù ta sẽ tìm ra kẽ hở của nó. Ef ūú ūekkir innviđina verđa gallarnir augljķsir. |
Kết cấu của chân ngựa có được là do sự tiến hóa? Urðu fætur hestsins til við þróun eða býr hönnun að baki? |
Nhưng ông lại gọi sự kết cấu và kiến trúc đó là một nét “đặc thù của thiên nhiên”. “ Sjálfur kallaði hann þau „séreinkenni náttúrunnar.“ |
Thân cây là một trong hai trục kết cấu chính của thực vật có mạch, phần còn lại là rễ. Stöngull er önnur meginstoða plantna; hin er rótin. |
“Vào năm 1914, thế giới mất đi sự kết cấu chặt chẽ và kể từ đó không lấy lại được nữa.... „Árið 1914 glataði heimurinn samhengi sem honum hefur síðan ekki tekist að endurheimta. . . . |
Khi anh học, anh thấy bằng chứng tuyệt diệu về sự trật tự và thiết kế của những kết cấu nguyên tử. Í námi sínu sá hann stórkostleg merki um reglu og hönnun í uppbyggingu atómanna. |
Tuyết dùng để xây một lều tuyết phải có đủ sức chịu đựng kết cấu để bị cắt ra và xếp chồng đúng cách. Snjórinn sem er notaður við byggingu snjóhúss á að vera nægilega samanbarinn til að hægt sé að skera hann í kubba og að þeir haldist saman í spíralmynstrinu. |
Các nhà nghiên cứu gọi kết cấu này là “thiết kế cơ và gân chuyên dụng cao” giúp ngựa có cả sự mau lẹ lẫn sức bền. Sérfræðingar kalla þetta „afar sérhæfða hönnun vöðva og sina“ sem gefur hestinum bæði snerpu og styrk. |
Quan điểm khoa học hiện thời dự đoán rằng vũ trụ hoặc sẽ tự co lại hoặc sẽ phân tán thành một khối không có kết cấu. Meðal vísindamanna er almennt álitið að alheimurinn falli annaðhvort saman eða þenjist út í óreiðukenndan massa. |
Ông nói rằng “sự kết cấu tinh vi và kiến trúc vĩ đại có thể diễn tả bằng những lời như ‘Đấng Vô Biên’ hay ‘Đức Chúa Trời’ ”. Hann sagði að „þessi miklu orsakatengsl og burðarvirki megi tjá með orðum eins og ‚Algildi‘ eða ‚Guð.‘ |
Số người ly dị gia tăng và số phụ nữ có con ngoài vòng hôn nhân trên toàn thế giới đã thay đổi hẳn kết cấu gia đình cổ truyền. Tíðari hjónaskilnaðir og fjölgun ógiftra mæðra um heim allan hefur gerbreytt hefðbundnu fjölskyldumynstri. |
Chẳng hạn, các kỹ sư hàng không đã sử dụng những tấm kết cấu giống tàng ong để chế tạo máy bay chắc và nhẹ hơn, nhờ đó tiêu tốn ít nhiên liệu. Flugvélaverkfræðingar nota til dæmis býkúpulaga þiljur í flugvélar sem gera þær sterkari og léttari og þar af leiðandi sparneytnari en ella. |
Hệ tuần hoàn của hươu cao cổ quả thật là một kết cấu kỳ diệu, được tạo ra một cách khéo léo để thích hợp với dáng hình độc đáo và kích thước của con vật. Æðakerfi gíraffans er sannkölluð snilldarsmíð, enda hugvitssamlega úr garði gert með sérstæða lögun hans og líkamsstærð í huga. |
Để duy trì ảo tưởng là con cô ấy còn sống cô ấy tạo nên một kết cấu giả tưởng cực kỳ phức tạp Cô ấy giao cho tất cả chúng tôi những vai diễn trong kết cấu đó Til að viðhalda blekkingunni um að börnin séu á lífi, hefur hún skapað ímyndaðan heim og hefur gefið okkur öllum ákveðið hlutverk í honum. |
Maurice Ravel (7 tháng 3 năm 1875 tại Ciboure – 28 tháng 12 năm 1937 tại Paris), tên thánh là Joseph Maurice Ravel, là một nhà soạn nhạc Pháp nổi tiếng với những giai điệu, kết cấu và hiệu ứng của dàn nhạc và nhạc cụ. Joseph-Maurice Ravel (fæddur 7. mars 1875 í Ciboure, Frakklandi; látinn 28. desember 1937 í París) var franskt tónskáld og píanóleikari á impressjónismatímabilinu, þekktur fyir slægð, kraft og biturleika í tónlist sinni. |
Tuy nhiên, không giống như phần lớn những động vật có vú khác, hươu cao cổ có đốt sống thon dài được cấu trúc trong một kết cấu cầu ổ đặc biệt, cung cấp tính chất mềm dẻo khác thường. En hálsliðir gíraffans eru ílangir, ólíkt því sem er í flestum spendýrum, og með sérstaka kúluliðslögun sem býður upp á mikinn sveigjanleika. |
Thí dụ, những vùng hấp thụ va đập đã được cải tiến khiến một số bộ phận của giàn xe làm giảm hầu hết sức va chạm, trong khi phần kết cấu cứng hơn ngay xung quanh người lái và người ngồi trên xe, tạo thành một khung an toàn. Til dæmis hafa þeir hlutar bílsins, sem falla saman við árekstur, verið bættir þannig að þeir taka mesta höggið og sterkbyggði hlutinn í kringum bílstjórann og farþegana myndar eins konar öryggisrými. |
Chỉ hiểu biết suông là Đức Giê-hô-va đã dựng nên mặt trời, mặt trăng, các ngôi sao và vô vàn sự sống trên mặt đất với các kết cấu hạ tầng thì chưa đủ; chúng ta cần làm nhiều hơn nữa (Nê-hê-mi 9:6; Thi-thiên 24:2; Ê-sai 40:26; Giê-rê-mi 10:10, 12). Við þurfum þó að gera meira en að viðurkenna að Jehóva hafi skapað sólina, tunglið og stjörnurnar og síðan fyllt jörðina af lífi með öllu því sem til þarf svo að það fái þrifist. |
Chúng ta có thể ít để ý đến điều ấy, song một quyển sách dành cho các kỹ sư âm thanh bình luận: “Tuy nhiên, khi xem xét chi tiết hệ thính giác của con người, thì khó mà tránh khỏi kết luận rằng các kết cấu và chức năng phức tạp của nó cho thấy có một bàn tay từ thiện thiết kế ra”. Það virðist kannski sjálfsagt en í bók fyrir hljóðtæknimenn segir: „Þegar heyrnarfæri mannsins eru skoðuð vandlega er erfitt annað en að álykta að margbrotin starfsemi þeirra og bygging sé verk einhverrar hollrar handar.“ |
Thực tế, Mi-chê nói rằng các quan trưởng, quan xét và người lớn “cùng nhau đan-dệt”, tức cấu kết, để làm ác. Míka segir reyndar að höfðinginn, dómarinn og stórmennið ,flæki málið‘ í þeim skilningi að vonskuverk þeirra eru skipulögð. |
Có lẽ sự kết nối mạng có cấu hình không đúng, hoặc chưa hiệu lực giao diện mạng Netið er ekki skilgreint rétt eða nettenging ekki virkjuð |
b) Có ai khác cũng cấu kết chống đối tín đồ thật của đấng Christ trong các nỗ lực của họ để tiếp tục trung thành? (b) Hverjir standa líka fylktu liði gegn sannkristnum mönnum og reyna að spilla hollustu þeirra? |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu kết cấu í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.