Hvað þýðir tác phong í Víetnamska?
Hver er merking orðsins tác phong í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota tác phong í Víetnamska.
Orðið tác phong í Víetnamska þýðir bragð, smekkur, mannasiðir. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins tác phong
bragð
|
smekkur
|
mannasiðir(manners) |
Sjá fleiri dæmi
Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. Hann hafði hrifist af framkomu þeirra. |
Nhưng cô ra hầu Tòa với tác phong của một người trẻ thành thục. Engu að síður var það þroskað ungmenni sem bar vitni fyrir réttinum. |
Tôi có thể đối phó với tác phong của ông ta. Ég get fallist á framkomu hans. |
Đó không phải là tác phong của tôi. ūađ var ekki minn stíll. |
Tác phong của ông ta. Framkoma hans. |
Xét cho cùng, anh là một người truyền giáo giải nhiệm trở về nhà với tác phong trong sáng, còn chị thì không tích cực. Þegar allt kom til alls var hann trúfastur og nýkominn heim af trúboði sínu og hún hafði verið óvirk. |
Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh. Aðeins með útliti sínu og framkomu var trúboðinn að koma eftirtektarverðum upplýsingum á framfæri — að hann hefði aðra lífsstaðla en annað fólk og væri viðmótsgóður. |
Mặc dù chúng ta có thể khác biệt về tuổi tác, phong tục, hoặc quốc tịch, nhưng chúng ta đều đoàn kết một lòng trong chức vụ kêu gọi chức tư tế của mình. Þótt við séum af öllum aldri, siðum eða þjóðerni, þá erum við allir sameinaðir sem einn í prestdæmisköllunum okkar. |
□ Tác phong các Nhân-chứng Giê-hô-va và sự giao thiệp của họ đối với đồng loại cho thấy như thế nào là họ giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” này? • Hvernig geta vottar Jehóva sýnt sig vera ‚óflekkaða af heiminum‘ í sambandi við hegðun og samskipti við aðra? |
Rõ ràng là qua tác phong, dáng dấp bề ngoài và sự thân thiện của chúng ta, chúng ta thông tri với người khác trước khi mở miệng nói. (So sánh I Phi-e-rơ 3:1, 2). Ljóst er að við berum ákveðinn boðskap með framkomu okkar, útliti og vingjarnleik, áður en við segjum aukatekið orð. — Samanber 1. Pétursbréf 3: 1, 2. |
Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va không hợp tác với phong trào hòa đồng tôn giáo? Hvers vegna starfa vottar Jehóva ekki með samkirkjuhreyfingunni? |
Rượu có thể khiến một người mất tự chủ và rối loạn hành vi tác phong, làm cho người đó hiểu sai về hành vi hoặc lời nói của người khác và có khả năng phản ứng bằng bạo lực. Það losar um hömlur hjá neytandanum og hann getur átt það til að túlka atferli annarra öðruvísi en hann myndi gera allsgáður. Þetta eykur líkurnar á ofbeldiskenndum viðbrögðum. |
14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta. 14 Enda þótt sönn karlmennska og kvenleiki byggist á andlegum eiginleikum segir framkoma okkar og útlit, þar á meðal fötin og hvernig við klæðumst þeim, ýmislegt um okkur. |
Trung bình có 663.521 người tham gia vào công tác làm người tiên phong mỗi tháng. Að meðaltali tók 663.521 þátt í brautryðjandastarfinu. |
Vào năm công tác 1999, số người tiên phong trên khắp đất đã lên đến 738.343 người—một sự biểu lộ tuyệt vời về “lòng sốt-sắng về các việc lành”.—Tít 2:14. Brautryðjendur urðu 738.343 um heim allan þjónustuárið 1999 sem er afbragðsdæmi um ‚kostgæfni til góðra verka.‘ — Títusarbréfið 2:14. |
Trong năm công tác 2018, anh chị có thể làm tiên phong phụ trợ vào những tháng nào? Í hvaða mánuði (mánuðum) á þjónustuárinu 2018 getur þú starfað sem aðstoðarbrautryðjandi? |
Khuyến khích các công bố nghĩ đến việc làm tiên phong đều đều trong năm công tác mới. Hvetjið boðbera til að íhuga hvort þeir geti starfað sem brautryðjendur á næsta þjónustuári. |
Lòng sốt sắng của họ trong thánh chức, cách họ đối mặt với khó khăn về kinh tế và những lời họ khuyến khích mình làm tiên phong đã tác động tích cực đến mình”.—Toàn Það sem hefur haft góð áhrif á mig er eldmóður þeirra í boðunarstarfinu, hvernig þau hafa tekist á við fjárhagserfiðleika og hvernig þau hafa hvatt mig til að þjóna í fullu starfi.“ — Jarrod |
Sau đó, tôi được bổ nhiệm làm tiên phong đặc biệt và được cộng tác với một anh trẻ khác. Síðar var ég útnefndur sérbrautryðjandi og annar ungur bróðir varð starfsfélagi minn. |
Thật ra, tình yêu thương đó đã thúc đẩy 805.205 người trên khắp thế giới tham gia vào những mặt khác nhau của thánh chức tiên phong trong năm công tác 2000. Kærleikurinn til Jehóva fékk 805.205 þjóna hans um allan heim til að taka þátt í einhvers konar brautryðjandastarfi á þjónustuárinu 2000. |
Điều gì tác động đến một người từng theo phong trào punk, khinh thường người khác, nay biết yêu thương và giúp đỡ người đồng loại? HVAÐ varð til þess að andfélagslegur pönkari lærði að elska annað fólk og vildi hjálpa því? |
Thật khích lệ khi thấy trong năm công tác 2001, khoảng 780.000 người đã có thể làm tiên phong, tức rao giảng trọn thời gian! Og það var sérlega ánægjulegt að sjá að um 780.000 boðberar gátu þjónað í fullu starfi sem brautryðjendur á þjónustuárinu 2001. |
Bạn có thể hỏi giám thị công tác hoặc các anh chị tiên phong trong hội thánh để biết thêm về cách chuẩn bị cho việc làm chứng bán chính thức. Þú gætir leitað ráða hjá starfshirðinum eða brautryðjendum safnaðarins til að búa þig undir að vitna þannig. |
Nhưng nói sao nếu một chuyện hệ trọng xảy ra chỉ ít tháng trước khi năm công tác sắp hết và người tiên phong không thể rao giảng bù cho đủ giờ? En hvað ef alvarlegt vandamál skýtur upp kollinum þegar aðeins nokkrir mánuðir eru eftir af þjónustuárinu og brautryðjandinn getur ekki unnið tímann upp? |
Anh giám thị công tác ôn lại chương trình Người Tiên Phong Trợ Giúp Người Khác như được đề ra trong Thánh Chức Nước Trời tháng 9 năm 1998, trang 4. Starfshirðirinn rifjar upp efni greinarinnar „Brautryðjendur hjálpa öðrum“ í Ríkisþjónustu okkar fyrir september 1998, bls. 4. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu tác phong í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.