Hvað þýðir quả thông í Víetnamska?
Hver er merking orðsins quả thông í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota quả thông í Víetnamska.
Orðið quả thông í Víetnamska þýðir köngull, Keila, keila. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins quả thông
köngull(cone) |
Keila(cone) |
keila(cone) |
Sjá fleiri dæmi
Nó như là có 1 quả thông đâm vào mông vậy. Ūetta er ķgeđslega leiđinlegt. |
Minh họa này cũng nói đến thông điệp Nước Trời và kết quả mà thông điệp ấy mang lại. Þessi dæmisaga fjallar einnig um fagnaðarerindið um ríkið og áhrif þess. |
Kết quả là thông điệp Kinh-thánh vẫn “hành-động trong [những người] có lòng tin” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:13). Afleiðingin er sú að boðskapur hennar heldur áfram að ‚sýna kraft sinn í þeim sem trúa‘ á hana. |
Một số thanh thiếu niên không lường được hậu quả của những thông tin mình đăng. Sumir unglingar gera sér ekki grein fyrir afleiðingum þess sem þeir setja á Netið. |
Hạt cải tượng trưng cho thông điệp Nước Trời và kết quả của việc rao truyền thông điệp ấy, đó là hội thánh đạo Đấng Ki-tô. Kornið sjálft táknar fagnaðarerindið um ríkið og kristna söfnuðinn sem varð til vegna boðunarinnar. |
“Kết quả của một hoạt động thông minh” „Afrakstur vitsmuna“ |
Quả thật đó là một thông điệp đầy phấn khởi! Þetta var hrifandi boðskapur! |
Điều mặc khải này, được gọi là Lời Thông Sáng, là kết quả của việc đó. Árangurinn varð þessi opinberun, þekkt sem Vísdómsorðið. |
(thông tin học hỏi “kết quả của nó” nơi Lu 7:35, nwtsty) („its children“ nwtsty-E skýring) |
Một số người tìm cách nào để thay đổi chu kỳ sống thông thường, nhưng với kết quả nào? Hvernig reyna menn stundum að breyta hinni almennu hringrás lífsins en hver er árangurinn? |
Thật vậy, Đức Chúa Trời ban thần khí giúp Ly-đi hiểu được thông điệp, kết quả là bà và người nhà đều làm báp-têm.—Công 16:13-15. Guð beitti anda sínum til að hjálpa henni að skilja boðskapinn með þeim árangri að hún var skírð og heimilisfólk hennar. – Post. 16:13-15. |
Vậy việc họ được ban cho sự thông sáng là hậu quả trực tiếp của việc họ tin cậy nơi Lời Đức Chúa Trời. Það innsæi, sem þeir hafa sýnt, hefur því staðið í beinum tengslum við traust þeirra á orði Guðs. |
Nhiều nhà nghiên cứu nói các vấn đề khó khăn về tình dục trong hôn nhân ít khi là vấn đề thể chất nhưng thường là hậu quả phụ của sự thiếu thông tri. Margir rannsóknarmenn segja að vandamál í kynlífi hjóna séu sjaldan líkamlegs eðlis heldur yfirleitt fylgifiskur slæmra tjáskipta. |
Trong nửa đầu thế kỷ 20, điều gì được thực hiện để loan báo thông điệp cứu mạng, và kết quả là gì? Hvað var gert á fyrri hluta 20. aldar til að auglýsa boðskapinn og með hvaða árangri? |
Quả thực tin mừng thông báo bởi vị thiên sứ đã được các Nhân-chứng Giê-hô-va rao báo như một “[tin mừng] đời đời, đặng rao-truyền cho dân-cư trên đất, cho mọi nước, mọi chi-phái, mọi tiếng, và mọi dân-tộc”. Svo sannarlega hafa vottar Jehóva endurómað gleðitíðindin sem hinn ósýnilegi engill boðaði, og þau eru ‚fagnaðarboðskapur til allra sem á jörðinni búa, og sérhverri þjóð, kynkvísl, tungu og lýð.‘ |
Vì hạt giống được gieo là thông điệp Nước Trời, nên quả hay bông trái Nước Trời phải là sự sinh sôi nảy nở của hạt giống đó. Þar sem sæðið er orðið um ríkið hlýtur ávöxturinn að vera margföldun á þessu sæði. |
Khi chúng ta quên một điều hữu ích... điều đó chỉ cho thấy rằng hệ thống lược bớt thông tin hoạt động khá hiệu quả”. Þegar við gleymum einhverju sem máli skiptir . . . er það bara sönnun þess að hreinsunin virkar aðeins of vel.“ |
Thay vì xử tử những kẻ phản nghịch tại chỗ, Đức Giê-hô-va đã để cho tất cả các tạo vật thông minh chứng kiến hậu quả của cuộc phản nghịch. Í stað þess að eyða uppreisnarseggjunum tafarlaust leyfði Jehóva englum og mönnum að sjá hvaða afleiðingar uppreisnin hefði. |
Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution. Hann segir að lífefnafræðin sanni svo að ekki verði um villst að „undirstöðuþættir lífsins á jörðinni . . . séu afrakstur vitsmuna“. — Darwin’s Black Box — The Biochemical Challenge to Evolution. |
Không, sự lưu thông thể ấy chắc chắn sẽ hỗn loạn và hậu quả là sẽ có rất nhiều tai nạn. Nei, umferðin væri stjórnlaus og slysin létu örugglega ekki á sér standa. |
NẾU các nhà viết Kinh-thánh đã tán thành những quan niệm khoa học phổ thông vào thời họ, thì hậu quả là sách họ viết có đầy những lỗi lầm khoa học. EF RITARAR Biblíunnar hefðu fylgt þeim vísindahugmyndum sem voru útbreiddastar á þeirra dögum hefði það leitt af sér bók með áberandi vísindavillum. |
Theo Châm-ngôn 14:29, sự thông sáng giúp chúng ta tránh những hậu quả của tính thiếu kiên nhẫn và không kiềm chế sự nóng giận như thế nào? Hvernig getur skynsemi afstýrt slæmum afleiðingum óþolinmæði og reiði, samanber Orðskviðina 14:29? |
Nếu quả thực có ai đó trốn thoát các cơ quan có thẩm quyền sẽ được thông báo ngay. Hefđi eitthvađ sloppiđ hefđum viđ tilkynnt ūađ yfirvöldum. |
19 Nếu chúng ta làm hết sức mình để thông tri mà vẫn không gặt hái được kết quả mong muốn, chúng ta có nên nản lòng không? 19 Ættum við að missa kjarkinn ef við höfum gert okkar besta til að koma boðskapnum á framfæri en náum ekki þeim árangri sem við óskum? |
Một sự am hiểu sai về hôn nhân là kết quả của những báo cáo của giới truyền thông hoặc những kinh nghiệm của gia đình hay bạn bè mà có thể làm nản chí về hôn nhân. Neikvæð umfjöllun fjölmiðla eða reynsla fjölskyldu eða vina getur hrætt suma frá hjónabandi. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu quả thông í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.