Hvað þýðir Nho giáo í Víetnamska?
Hver er merking orðsins Nho giáo í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota Nho giáo í Víetnamska.
Orðið Nho giáo í Víetnamska þýðir Konfúsíusismi, konfúsíusismi. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins Nho giáo
Konfúsíusisminoun |
konfúsíusisminoun |
Sjá fleiri dæmi
Đọc sách Nho giáo của ông, mọi người thấy rõ điều này. Við Háubakka í Breiðholti sjást þessi lög vel. |
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. 8 Fræðimaður í kenningum Konfúsíusar, Tu Wei-Ming, sagði: „Hina endanlegu þýðingu lífsins er að finna í okkar hversdagslegu, mannlegu tilveru.“ |
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho; 10 Að annast aforðabúr Drottins; að taka á móti sjóðum kirkjunnar í þessum hluta víngarðsins — |
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt. 13 Þú ert kallaður til að avinna í víngarði mínum og byggja upp kirkju mína og bleiða fram Síon, svo að hún megi fagna á hæðunum og cblómstra. |
Ngài ví Đức Chúa Trời, Cha ngài với người chủ vườn nho bỏ xứ đi xa, để vườn nho cho người trồng nho mướn, tượng trưng cho giới chức giáo phẩm Do-thái. Þar líkir hann föður sínum, alvöldum Guði, við víngarðseiganda er fór úr landi til langdvalar og seldi vínyrkjum, sem táknuðu klerkastétt Gyðinga, víngarðinn til ræktunar. |
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi; 3 Þess vegna gef ég yður þau fyrirmæli, að þér skuluð ekki kaupa vín né sterka drykki af óvinum yðar — |
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là— 9 Orð Drottins, til viðbótar lögmálum þeim, sem gefin hafa verið, kunngjörir skyldur biskups þess, sem vígður hefur verið í kirkjunni í þessum hluta víngarðsins, og eru þær sannlega þessar — |
2 Vì thật vậy, Chúa đã phán vậy, điều thích đáng đối với ta là cần phải chỉ định một avị giám trợ cho các ngươi, hay trong số các ngươi, cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho của Chúa. 2 Því að sannlega segir Drottinn: Ég tel nauðsynlegt, að abiskup verði tilnefndur fyrir yður eða úr yðar hópi, fyrir kirkjuna í þessum hluta víngarðs Drottins. |
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Monson forseti hefur sagt: „Nú er tími fyrir þegna kirkjunnar og trúboðana að koma saman ... [og] vinna í víngarði Drottins við að leiða sálir til hans. |
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện. 19 Og sannlega segi ég yður nú, að sérhver öldungur, sem gjörir biskupi kirkjunnar í þessum hluta víngarðsins reikningsskil, skal fá meðmæli safnaðarins eða safnaðanna, sem hann starfar í, svo að hann sjálfur og skýrslur hans verði viðurkenndar í öllu. |
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Forsetinn sagði: „Nú er tími fyrir þegna kirkjunnar og trúboðana að koma saman ... [og] vinna í víngarði Drottins við að leiða sálir til hans. |
5 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các anh cả của giáo hội tại vùng này trong avườn nho của ta phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ, là người sẽ được ta chỉ định tại vùng này trong vườn nho của ta. 5 Sannlega segi ég yður, að öldungar kirkjunnar í þessum hluta avíngarðs míns skulu gjöra biskupi þeim, sem ég mun útnefna í þessum hluta víngarðs míns, grein fyrir ráðsmennsku sinni. |
Ông nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng làm việc với nhau, lao nhọc trong vườn nho của Chúa để mang những người khác đến cùng Ngài” (Buổi phát sóng chương trình huấn luyện giới lãnh đạo Giáo Hội toàn cầu [Đức Tin nơi Công Việc Cứu Rỗi, tháng Sáu năm 2013]; lds.org/broadcasts). Hann sagði: „Nú er tíminn fyrir meðlimi og trúboða að koma saman, að starfa saman, að vinna í víngarði Drottins, til að leiða sálir til hans“ („Faith in the Work of Salvation,” [heimsþjálfunarfundur leiðtoga, sérstök útsendingu, 2013. júní ]; lds.org/broadcasts). |
Các Thánh Hữu Ngày Sau được gửi đi “để lao nhọc trong vườn nho của [Chúa] ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người” (GLGƯ 138:56), điều đó gồm có công việc truyền giáo. Síðari daga heilagir eru sendir út til að „vinna í víngarði [Drottins] til hjálpræðis sálum manna“ (K&S 138:56), en það nær yfir trúboðsstarfið. |
Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, cùng làm việc với nhau, phải lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Nú er rétti tíminn fyrir kirkjuþegna og trúboða að koma saman, að vinna saman, að starfa í víngarði Drottins og leiða sálir til hans. |
141 Giáo lễ này phải được bắt đầu bằng lời cầu nguyện; và sau khi adự phần bánh và rượu nho, người ấy phải vấn khăn ngang lưng mình theo bmẫu mực được ban cho trong chương 13 có lời chứng của Giăng về ta. 141 Hún skal hefjast með bæn, og eftir að hafa aneytt brauðs og víns, skal hann girða sig beins og sagt er fyrir um í þrettánda kapítula vitnisburðar Jóhannesar um mig. |
6 Này, đây là những giáo lễ đầu tiên mà ngươi sẽ nhận được; và những giáo lễ còn lại sẽ được cho ngươi biết trong tương lai, tùy theo sự làm việc của ngươi trong vườn nho của ta. 6 Sjá, þetta eru fyrstu helgiathafnirnar, sem þú munt hljóta, en er tímar líða munt þú fá vitneskju um þær, sem eftir eru, í samræmi við störf þín í víngarði mínum. |
1–6, Những người làm việc trong vườn nho sẽ được cứu rỗi; 7–14, Hãy tìm kiếm sự thông sáng, rao truyền sự hối cải, tin cậy nơi Thánh Linh; 15–22, Tuân giữ các giáo lệnh và học hỏi lời của Chúa; 23–27, Đừng chối bỏ tinh thần mặc khải và tiên tri; 28–30, Những ai tiếp nhận Đấng Ky Tô trở thành con cái của Thượng Đế. 1–6, Verkamenn í víngarðinum munu öðlast sáluhjálp; 7–14, Sækist eftir visku, hrópið iðrun, treystið á andann; 15–22, Haldið boðorðin og lærið orð Drottins; 23–27, Afneitið ekki anda opinberunar og spádóms; 28–30, Þeir sem taka á móti Kristi verða synir Guðs. |
Vườn nho của Chúa (Y Sơ Ra Ên) sẽ trở nên tiêu điều và dân của Ngài sẽ bị phân tán—Những thống khổ sẽ giáng xuống họ trong trạng thái bội giáo và bị phân tán của họ—Chúa sẽ dựng lên một cờ hiệu và quy tụ Y Sơ Ra Ên—Đối chiếu với Ê Sai 5. Víngarði Drottins (Ísrael) mun eytt og fólki hans tvístrað — Vei sé þeim í fráhvarfi þeirra og tvístrun — Drottinn mun reisa merki og safna Ísrael saman — Samanber Jesaja 5. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu Nho giáo í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.