Hvað þýðir ngôi nhà í Víetnamska?

Hver er merking orðsins ngôi nhà í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ngôi nhà í Víetnamska.

Orðið ngôi nhà í Víetnamska þýðir hús. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins ngôi nhà

hús

noun

Họ có ngôi nhà này và một căn hộ trong thành phố.
Ūau eiga ūetta hús og íbúđ í borginni.

Sjá fleiri dæmi

Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
Í stærri húsum voru gestaherbergi með salerni.
Cầu xin cho các ngôi nhà này tràn đầy Thánh Linh của Chúa.
Megi þau fyllast anda Drottins.
Trái đất sẽ trở thành ngôi nhà vĩnh viễn của nhân loại.
Jörðin átti að vera framtíðarheimili alls mannkyns.
Giống những ngôi nhà được lập nền trên đá cứng thay,
Nei, ef við leiðsögn Krists lútum og fylgjum
Bên dưới là hình ảnh ngôi nhà ở làng Bever.
Á stærri myndinni hér að neðan sést hús í þorpinu Bever.
Ti-mô-thê không chắc liệu chàng có bao giờ nhìn thấy ngôi nhà của mình nữa không.
Tímóteus veit ekki með vissu hvort hann eigi nokkurn tíma eftir að koma aftur heim.
Làm sạch bùn trong các ngôi nhà là việc không đơn giản.
Það er gríðarleg vinna að hreinsa hús eftir aurskriðu.
Khoảng 41.000 ngôi nhà bị hư hại, và hơn 1.200 người thiệt mạng.
Um 41.000 heimili skemmdust og yfir 1.200 manns týndu lífi sínu.
Còn nhớ khi chúng ta còn ở tại ngôi nhà kế bờ hồ không?
Manstu þegar við vorum í skálanum yfir sumarið, Teddy?
Ngôi nhà của Cuộc đua Tử thần là đảo Terminal.
Heimili Dauđakappakstursins er Terminal-eyja.
Đây là một cánh cửa bị khóa khác được thêm vào hàng trăm ngôi nhà kỳ lạ.
Hér var annar læst dyrum bætt við hundrað í undarlegt hús.
Đây không phải là ngôi nhà thật sự của ngài.
ūetta er ekki húsiđ Ūitt.
Nếu nền móng không chắc, ngôi nhà sẽ bị sập.
Húsið hrynur ef grunnurinn er ótraustur.
Chào mừng đến với ngôi nhà tranh thôn dã của chúng tôi.
Velkomin í litla sveitakofann okkar.
Ta sẽ không từ bỏ ngôi nhà.
Viđ látum húsiđ ekki frá okkur.
Có thấy cái lều phía sau ngôi nhà không?
Sérđu skúrinn á bak viđ húsiđ?
Nếu anh không thử trong 3 tuần, người ta sẽ lấy mất ngôi nhà.
Ef ég reyni ekki eftir ūrjár vikur taka ūeir húsiđ.
Ánh nắng mặt trời chiếu rọi trên mái lợp tôn khiến ngôi nhà nóng như lò lửa.
Brennheitir sólargeislarnir á bárujárninu breyta húsunum í hreina bakaraofna á daginn.
Thay vì thế, Kinh Thánh cho biết hành tinh này là ngôi nhà vĩnh cửu của nhân loại.
Biblían kennir að jörðin sé heimili manna að eilífu.
Như vậy cô sẽ không ảnh hưởng những nơi còn lại trong ngôi nhà.
Hún væri ekki fyrir neinum þeim megin í húsinu.
Với ngôi nhà bị thiệt hại vì bão táp, chỉ sơn bên ngoài thôi có đủ không?
Er hægt að gera við hús, sem er stórskemmt eftir fárviðri, með því einu að mála það að utan?
Có thể bởi vì em đang ở trong ngôi nhà này.
Kannski er paõ af pví aõ pú ert í húsinu.
Tôi đã nhảy ra ngoài cửa sổ phía bên kia của ngôi nhà và chạy vào rừng.
Ég stökk út um glugga hinum megin hússins og hljóp út í skóg.
Mẹ cô là người phụ nữ của ngôi nhà.
Móðir hennar er dama hússins.
15 Công trình xây dựng một ngôi nhà có thể hoàn tất, nhưng vẫn còn nhiều việc phải làm.
15 Húsið er fullbyggt en vinnan heldur áfram.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ngôi nhà í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.