Hvað þýðir khuỷu í Víetnamska?
Hver er merking orðsins khuỷu í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota khuỷu í Víetnamska.
Orðið khuỷu í Víetnamska þýðir hné, kné, olbogi, olnbogi, snúa aftur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins khuỷu
hné(elbow) |
kné(knee) |
olbogi(elbow) |
olnbogi(elbow) |
snúa aftur
|
Sjá fleiri dæmi
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. Djúpt í fjarlægum skóglendis vindur a mazy hátt ná til skarast Tottenham of fjöll Baðaður bláu þeirra Hill- hlið. |
Giơ khuỷu tay trái cao lên, thì cháu có thể đánh trúng bóng. Ūá heldurđu vinstri olnboga hátt uppi... svo ūú mætir boltanum betur. |
Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải. Ég gat séð rétt niður hana til olnboga, og það var Glimmer ljós skínandi gegnum tár af klút. |
Quỳ bên cạnh người bệnh và gập cánh tay người bệnh ở nơi khuỷu tay, hướng lên trên Krjúptu við hlið sjúklingsins, beygðu handlegg hans við olnboga og beindu honum upp. |
● Đánh tay từ trước ra sau, khuỷu tay sát hông. ● Sveiflaðu handleggjum fram og til baka með olnboga þétt að líkamanum. |
Hay khuỷu tay anh ta bị nẹp, nên anh ta không thể gọi điện. Hann getur veriđ međ spelkur og getur ūví ekki hringt. |
Cô tiếp tục phát triển, và ngày càng tăng, và rất sớm đã phải quỳ xuống trên sàn nhà: một phút, thậm chí không phòng cho điều này, và cô đã cố gắng hiệu quả của việc nói dối với một khuỷu tay vào cửa, và cánh tay cong vòng đầu. Hún fór vaxandi og vaxandi og mjög fljótlega varð að krjúpa á gólfið: í annar mínútu það var ekki einu sinni pláss fyrir þetta, og hún reyndi áhrif liggjandi niður með einum olnboga gegn dyrnar, og hinn handlegginn hrokkinblaða umferð höfuð hennar. |
Chính xác là làm khuỷu tay tôi đau rần cả lên.. Meiddi mig í olnboganum. |
" Tôi không thể giúp nó ", Năm, trong một giai điệu buồn rầu; Bảy jogged khuỷu tay của tôi. " " Ég gat ekki að því gert, " sagði Five, í sulky tón, " Seven jogged olnboga minn. " |
Điều thú vị là mình đang trốn tránh pháp luật tiền ngập đến khuỷu tay và chẳng ai biết chuyện này Ūađ er skrítiđ ađ viđ erum á flķtta undan lögunum, vöđum í peningum upp fyrir olnboga og enginn veit ūađ. |
Người ta đã... viết một số câu Kinh-thánh lên các miếng da, buộc vào khuỷu tay và đặt lên trán trong lúc cầu nguyện”. Ákveðin vers . . . voru skrifuð á bókfell og borin á handlegg og enni þegar menn báðust fyrir.“ |
Con mòng biển thực hiện những cú nhào lộn đáng kinh ngạc trên không bằng cách điều chỉnh khớp vai và khuỷu cánh. Mávar eiga einstaka flugfimi sína því að þakka að þeir geta beygt vængina um axlarlið og olnboga. |
Hãy gập tay lại và cho người đó bám vào phía trên khuỷu tay mình nếu anh chị dắt họ đi. Ef þú fylgir blindum einstaklingi skaltu beygja handlegginn og bjóða honum að halda í þig rétt fyrir ofan olnboga. |
Jonah từng bị vỡ khuỷu tay. Jonah braut eitt sinn oInbogann. |
" Silly ma quỷ! " Cho biết các thủy thủ, chân xa nhau, ưởng ngực khuỷu tay, xem các lùi con số. " Silly djöfullinn! " Sagði Mariner, fætur breiður í sundur, olnbogar akimbo, horfa á rénum Mynd. |
Chỉ cần nâng khuỷu tay lên và thả lỏng vai là được. Veistu, mađur bara heldur olnbogunum uppi og öxlunum lausum. |
Cậu đã bị rơi khỏi khán đài ở giải bóng thứ năm và bị trật khuỷu tay của cậu. Ūú dast af sviđinu á fimmta árs ballinu í fíflaskap, og fķrst úr olnbogaliđ. |
Với chích một lần, bây giờ cực kỳ huých khuỷu tay, năm mươi năm trước đã Nathan Swain giết chết mười lăm cá voi giữa một mặt trời mọc và hoàng hôn. Með þessu einu sinni löngu Lance, nú stórlega elbowed, fimmtíu árum síðan gerði Nathan Swain drepa fimmtán hvala milli sólarupprás og sólsetur. |
Sau đó nó tháo các miếng băng ra và dán đầy lên cánh tay của em nó—từ cổ tay đến khuỷu tay. Hann opnaði hann og vafði sáraumbúðum vandlega utan um handlegg bróður síns – allt frá úlnlið upp að olnboga. |
Khi bài giảng chấm dứt, vợ tôi thúc khuỷu tay vào tôi và hỏi: “Anh thỏa mãn chứ?”. Þegar ræðunni var lokið hnippti konan mín í mig og spurði: ‚Ertu nú ánægður?‘ |
" Những gì người khác có thể được chỉ ra rằng vòng bít phải rất sáng bóng cho năm inch, và trái với các bản vá mịn gần khuỷu tay bạn còn lại nó trên bàn làm việc? " " Hvað annað er hægt að kynna með því að hægri steinar svo mjög glansandi í fimm tommur, og eftir eitt með slétt plástur nálægt olnboga þar sem þú hvíla hana á borðið? " |
Khi kéo lên, một trong những người đàn ông tản bộ ở góc lao về phía trước để mở cửa trong hy vọng kiếm được một đồng, nhưng là lần huých khuỷu tay đi bởi một người đi rong, người đã vội vàng lên với ý định tương tự. Eins og það dregið upp, einn af loafing manna á horni hljóp fram til að opna dyr í von um launin kopar, en var elbowed í burtu af öðrum loafer, sem hafði hljóp upp með sömu áform. |
Giữ thân người thẳng, khuỷu tay và đầu gối hơi cong, bàn tay hơi khum lại nhưng không nắm chặt. Vertu bein(n) í baki, beygðu olnboga og hné örlítið en gakktu ekki með kreppta hnefa. |
Tôi nhớ ngồi ở đó, máu dính trên khuỷu tay, bia dính trên áo, bựa nôn dính nơi giày tôi, ngắm nhìn chùm sáng da cam của một bình minh mới đến và ghi dấu trong tim tôi, cuộc đời sẽ không có lần thứ hai. Ég man eftir ađ hafa setiđ ūar uppi, blķđugur á hnúunum, međ bjķr á skyrtunni og ælu á skķnum, og horfa á appelsínugulan ljķma dögunarinnar og vita innst inni ađ lífiđ yrđi aldrei framar svona gott. |
Cánh tay và khuỷu tay của Jan bị thương và chảy máu, nhưng may mắn thay vợ con tôi đều còn sống. Framhandleggir og olnbogar Jans höfðu hruflast svo úr þeim blæddi, en til allrar lukku voru hún og sonur minn lifandi. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu khuỷu í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.