Hvað þýðir giao lưu í Víetnamska?
Hver er merking orðsins giao lưu í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota giao lưu í Víetnamska.
Orðið giao lưu í Víetnamska þýðir skipta, kaup, skipti, Riðstraumur, gjaldeyrisviðskipti. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins giao lưu
skipta(exchange) |
kaup(exchange) |
skipti(exchange) |
Riðstraumur
|
gjaldeyrisviðskipti(exchange) |
Sjá fleiri dæmi
Giao lưu giữa cuộc thi tại trụ sở nhóm ROR. Miðbiksballið hjá RORunum. |
15 Kết hợp với hội thánh không giống như việc gia nhập một câu lạc bộ giao lưu. 15 Þegar þú byrjaðir að sækja samkomur varstu ekki að ganga í einhvers konar klúbb. |
Hòm giao ước lưu tại đây cho tới khi được chuyển về đền thờ được xây cất xong trên Núi Mô-ri-a. Þar stóð örkin uns musterið var fullgert á Móríafjalli og hún var flutt þangað. (2. |
Sau khi tốt nghiệp Trường Ga-la-át, chúng tôi được giao cho công việc lưu động ở miền Nam Að loknu námi í Gíleaðskólanum sinntum við farandstarfi í Suðurríkjunum. |
14 Trước nhất, hãy lưu ý là sự giao du có vai trò quan trọng. 14 Taktu fyrst eftir að félagsskapurinn hefur mikil áhrif. |
Đến tháng 7 năm 1998, tôi được giao cho công việc giám thị lưu động, đến thăm các hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va. Í júlí 1998 var ég útnefndur farandumsjónarmaður og tók að heimsækja söfnuði Votta Jehóva. |
Lưu Bích Điên & Say (Y Vũ, Giao Tiên) Aukasólir, (gíll og úlfur) |
5 Xin lưu ý công việc này được giao phó cho “loài người”, tức cả người nam lẫn người nữ. 5 Taktu eftir að þetta verkefni var gefið þeim báðum, bæði manninum og konunni. |
5 Nếu bạn được giao cho một bài giảng học viên, hãy lưu ý bạn sẽ thực tập điểm gì. 5 Ef þér er úthlutuð nemendaræða skaltu taka eftir hvaða atriði á ræðuráðleggingakortinu þú eigir að sinna sérstaklega. |
* Mọi người thuộc Giáo Hội của Đấng Ky Tô đều phải lưu ý tuân giữ tất cả các giao ước, GLGƯ 42:78. * Hver sá, sem tilheyrir þessari kirkju Krists skal gæta þess að halda alla sáttmála kirkjunnar, K&S 42:78. |
Chúng ta cần lưu ý rằng chính Thượng Đế đã giao phó Con Trai Độc Sinh của Ngài cho một người cha nuôi. Þess má geta að Guð sjálfur treysti fósturföður fyrir sínum eingetna syni. |
(Khải-huyền 1:10) Sách lưu ý chúng ta đến một thiên sứ được giao cho ‘tin-lành đời đời để rao-truyền’. (Opinberunarbókin 1:10) Í Opinberunarbókinni er talað um engil sem hefur eilífan „fagnaðarboðskap, til að boða“. |
Sách cũng báo trước sự trở về của dân trong giao ước với Đức Giê-hô-va bị lưu đày từ nhiều nước, gồm cả Si-nê-a, nơi Ba-by-lôn tọa lạc. Hún boðar heimkomu sáttmálaþjóðar Jehóva úr útlegð víða um lönd, þeirra á meðal Babýloníu. |
Vậy dân trong giao ước của Đức Giê-hô-va, dù bị lưu đày ở Ba-by-lôn, có nên dành bất cứ sự tôn kính nào cho các thần ấy không? Ætti sáttmálaþjóð Jehóva þá að heiðra þessa guði á einhvern hátt meðan hún er ánauðug í Babýlon? |
Tùy chọn này điều khiển có nên hiển thị cửa sổ ghi lưu hay không. Cửa sổ ghi lưu thì hiển thị giao thông giữa kppp và bộ điều giải của bạn. Nó sẽ giúp đỡ bạn giải quyết vấn đề. Tắt nó nếu kppp thường kết nối được Þetta segir til um hvort annálaglugginn sést. Annálagluggi sýnir hvaða samskipti eiga sér stað á milli Kppp og mótaldsins. Þetta hjálpar til við að leysa vandamál með tenginguna. Þú getur sleppt þessu ef Kppp tengir alltaf án vandkvæða |
Trong cuộc viếng thăm của giám thị lưu động, anh đem tôi ra và nói rằng tôi được giao một phần trong buổi nhóm họp kế tiếp. Farandhirðirinn, sem var þar í heimsókn, tók mig afsíðis og sagði að mér hefði verið úthlutað verkefni á næstu samkomu. |
Sự đảm bảo của Chúa quả thật đã đến với chúng tôi—trong đền thờ—khi chúng tôi đọc những lời này trong Giáo Lý và Giao Ước: “Ý ta muốn là ngươi ... chớ lưu lại chốn này nhiều ngày; ... chớ nên nghĩ về tài sản của mình. Við hlutum guðlega fullvissu – í musterinu – er við lásum þessi orð í Kenningu og sáttmálum: Vilji minn er, að þú ... [dveljir] ekki marga daga á þessum stað. ... Hugsaðu ... ekki um eigur þínar. |
78 Và lại nữa, mọi người thuộc giáo hội của Đấng Ky Tô đều phải lưu ý tuân giữ tất cả các giáo lệnh và các giao ước của giáo hội. 78 Og enn, hver sá, sem tilheyrir þessari kirkju Krists, skal gæta þess að halda öll boðorð og alla sáttmála kirkjunnar. |
Xin lưu ý là những chủ đề có đánh dấu hoa thị phải luôn luôn giao cho các anh trình bày dưới hình thức bài giảng. Sé verkefnið stjörnumerkt ætti alltaf að úthluta því bræðrum og þeir ættu að flytja það sem ræðu. |
Tất cả những điều này đáng cho chúng ta lưu ý vì các của-lễ mà giao ước Luật Pháp quy định hướng sự chú ý đến Chúa Giê-su Christ và sự hy sinh của ngài hoặc những lợi ích của sự hy sinh đó.—Hê-bơ-rơ 8:3-6; 9:9-14; 10:5-10. Allt er þetta áhugavert fyrir okkur af því að fórnirnar, sem kveðið var á um í lögmálinu, bentu fram til Jesú Krists og fórnar hans, eða til gagnsins af henni. — Hebreabréfið 8:3-6; 9:9-14; 10:5-10. |
Anh sẽ giữ nó cho tới khi thằng bạn trai lưu manh của em hành xử giống con người đàng hoàng và mang tiền tới giao. Nei, ég ætla ađ halda í hann ūar til kærastafífliđ ūitt... fer ađ hegđa sér eins og sķmakær manneskja og lætur mig fá helling af peningum. |
Sau cuộc lưu đày ở xứ Ba-by-lôn, tiếng A-ram trở thành ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày của nhiều người trong vòng dân Đức Chúa Trời. Eftir útlegðina í Babýlon varð arameíska aðaltungumál sumra þjóna Guðs. |
12 Và ngươi phải lưu ý tuân giữ tất cả các giao ước của ta, là các giao ước mà ta đã giao ước với các tổ phụ của ngươi; và ngươi phải tuân giữ các giáo lệnh mà ta đã ban cho ngươi bằng chính miệng của ta, và ta sẽ là Thượng Đế của ngươi và dòng dõi sau ngươi. 12 Og þú skalt gæta þess að halda alla sáttmála mína sem ég gjörði við feður þína. Og þú skalt halda boðorðin, sem ég hef gefið þér af mínum eigin munni, og ég mun verða þér Guð og niðjum þínum eftir þig. |
Điều gì xảy ra với giao ước Luật Pháp khi Đức Giê-hô-va để cho dân Y-sơ-ra-ên và Giu-đa bị lưu đày? Hvað varð um lagasáttmálann þegar Jehóva leyfði að farið væri með Ísraelsmenn og Júdamenn í útlegð? |
16 Tuy vậy, xin lưu ý lời Sa-tan tuyên bố với Giê-su: “Hết thảy quyền-phép... đó... đã giao cho ta hết” cho thấy hắn chỉ hành quyền nhờ được cho phép mà thôi. 16 En taktu þó eftir að orð Satans við Jesú, „allt þetta veldi . . . mér er það í hendur fengið,“ sýna að hann fer líka með vald aðeins af því að honum er leyft það. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu giao lưu í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.