Hvað þýðir dứt điểm í Víetnamska?
Hver er merking orðsins dứt điểm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota dứt điểm í Víetnamska.
Orðið dứt điểm í Víetnamska þýðir skora, ná til, slá, stig, hafa kynferðislegt samræði. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins dứt điểm
skora(score) |
ná til(score) |
slá(score) |
stig(score) |
hafa kynferðislegt samræði(score) |
Sjá fleiri dæmi
Tôi muốn chuyện này hoàn thành và dứt điểm. Ég vil ađ ūessu ljúki. |
Trong “đất mới”, nạn nghèo đói sẽ được giải quyết dứt điểm. Á ‚nýrri jörð‘ verður fátækt úr sögunni fyrir fullt og allt. |
Dứt điểm chuyện này đi. Ljúkum ūessu. |
Khi cầu nguyện “xin Nước Cha được đến”, chúng ta xin cho Nước Trời ra tay hành động dứt điểm. Þegar við biðjum: „Til komi þitt ríki,“ erum við að biðja um að ríkið láti til skarar skríða. |
Vì vậy, câu hỏi được nêu lên như sau: Đâu là giải pháp dứt điểm cho tình trạng nghèo đói và các vấn đề gây đau khổ cho nhân loại? Spurningin er þess vegna: Hvar er varanlega lausn að finna á vandamálum eins og fátækt og öðru sem þjakar mannkynið? |
Đã đến lúc, Vua được Đức Giê-hô-va xức dầu ra tay hành động để chứng tỏ một lần dứt điểm rằng chỉ Đức Giê-hô-va mới có quyền cai trị. Nú er komið að því að konungurinn, sem Jehóva smurði, sæki fram til að staðfesta í eitt skipti fyrir öll sannleikann um drottinvald Jehóva. |
b) Tại sao công việc vẫn chưa chấm dứt vào thời điểm ấy? (b) Hvers vegna var starfinu ekki lokið þegar þar var komið? |
Một khi tôi đã dứt khoát về điểm này, tôi nhất quyết gắn bó với tổ chức trung thành này của Đức Chúa Trời. Eftir að ég hafði komist að þeirri niðurstöðu ákvað ég að halda mér við hið trúfasta skipulag. |
E-xơ-ra 3:1-6 xác nhận thế nào bằng chứng của Kinh Thánh về thời kỳ 70 năm hoang vu của Giê-ru-sa-lem đã chấm dứt đúng thời điểm? Hvernig styður Esrabók 3:1-6 það að Jerúsalem hafi legið í eyði í nákvæmlega 70 ár? |
Tương tợ như thế, khi đến thời điểm Ngài chấm dứt sự đau khổ và gian ác, Ngài sẽ ra tay hành động. Eins mun hann, þegar tiltekinn tími hans kemur, binda enda á þjáningar og mannvonsku. |
Bạn cần biết khi nào dòng lý luận chấm dứt hoặc khi nào chuyển ý từ điểm quan trọng này sang một điểm khác. Þú þarft að vera vakandi fyrir því hvar ákveðinni rökleiðslu lýkur og hvar ein meginhugmynd endar og önnur tekur við. |
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE Þessi hnappur gerir þér kleyft að setja bókamerki á tilgreinda staði. Smelltu á hnappinn til að fá valmynd þar sem þú getur sýslað með eða valið bókamerki. Þessi bókamerki eru fyrir skrár, en að öðru leyti virka þau eins og bókamerki allstaðar annarstaðar í KDE. Home Directory |
Dù chúng ta không biết chính xác thời điểm chấm dứt của thế giới này, “điềm” Chúa Giê-su nói giúp chúng ta nhận ra khoảng thời gian nào là giai đoạn mà Kinh Thánh gọi là những “ngày sau-rốt” (2 Ti-mô-thê 3:1). En þó að við höfum ekki fengið að vita nákvæmlega hvenær „veröldin“ í núverandi mynd líður undir lok myndi táknið, sem Jesús lýsti, gefa til kynna hvenær ‚síðustu dagar‘ væru runnir upp. |
(Ê-sai 55:9) Ngài sẽ chấm dứt sự gian ác vào thời điểm tốt nhất cho việc giải quyết vĩnh viễn các vấn đề trên và cho lợi ích đời đời của chúng ta. (Jesaja 55:9) Hann velur besta tímann til að útkljá deilumálið endanlega og okkur til mestra heilla um eilífð. |
Vậy, khi cụm từ “dòng-dõi” được dùng để nói đến những người sống cùng một thời nào đó thì khoảng thời gian ấy tuy không thể tính chính xác là bao lâu, nhưng nó không thể kéo dài quá lâu và phải chấm dứt ở một thời điểm nào đó. Þegar orðið „kynslóð“ er notað um fólk sem er uppi á ákveðnum tíma er því ekki hægt að tiltaka nákvæmlega hve langur tíminn er að öðru leyti en því að hann tekur enda og er ekki óhóflega langur. |
Đối với người Do Thái ở Ba-by-lôn, chiến thắng của Si-ru có nghĩa là đã đến lúc họ được giải thoát khỏi ách phu tù mà từ lâu họ chờ đợi, và cũng đã đến thời điểm chấm dứt thời kỳ 70 năm quê hương của họ bị hoang vu. Fyrir Gyðingana í Babýlon þýddi sigur Kýrusar langþráða lausn úr ánauð og endi 70 áranna sem heimaland þeirra lá í eyði. |
Vào thời điểm mà Đức Chúa Trời chấm dứt sự cai trị của loài người, các chính phủ nào đang nắm vị thế cường quốc thế giới? HVAÐA ríki verða við völd á jörðinni þegar ríki Guðs bindur enda á yfirráð manna? |
Tạp chí này cho biết Kinh Thánh nói gì về thời điểm và cách Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi sự đau khổ”. eru útlistaðar nokkrar biblíulegar meginreglur sem geta hjálpað fjölskyldum.“ |
Tôi hiểu rằng Đức Giê-hô-va sẽ ra tay chấm dứt sự bất công theo cách của ngài vào đúng thời điểm. Ég viðurkenndi að Jehóva Guð mun sjálfur koma á réttlæti þegar hann telur það tímabært. |
Cuối cùng, sau khi tìm kiếm né tránh nhiều, ông tìm thấy con tàu Tarshish nhận cuối cùng mục hàng hóa của mình, và khi ông bước vào hội đồng quản trị để xem thuyền trưởng của nó trong cabin, tất cả các các thủy thủ cho thời điểm chấm dứt treo trong hàng hoá, để đánh dấu mắt tà ác của người lạ. Á síðasta, eftir mikla dodging leit, finnur hann Tarsis skip fengu síðustu atriði farms hennar, og þegar hann stíga um borð til að sjá Captain í farþegarými, allt Skipverjar fyrir stundu desist frá hífa á vöru, til að merkja illt auga útlendingur er. |
Những gì chúng ta học được trong những biến cố đó là khi thời điểm của Đức Giê-hô-va đến, Ngài chấm dứt sự cai trị của những lãnh tụ thế giới. Það sem við lærum af þessum atburðum er að Jehóva bindur enda á stjórn veraldarleiðtoga þegar upp rennur tími hans til þess. |
Ngài ủng hộ và nâng đỡ dân Ngài trong khi họ cố hoàn tất công việc rao giảng tin mừng trước thời điểm mà Đức Chúa Trời ấn định chấm dứt hệ thống mọi sự gian ác này. Hann styður og styrkir fólk sitt í að ljúka prédikun fagnaðarerindisins áður en tíminn til að eyða þessu illa heimskerfi rennur upp. (2. |
Nhưng mối hiểm họa hạch tâm, đặc điểm của trong sự tranh chấp trước kia giữa các siêu cường, nay đã chấm dứt chưa? En var kjarnorkuváin, sem svo mjög hafði einkennt ágreining risaveldanna fyrrum, líka liðin hjá? |
Lấy năm 607 TCN làm khởi điểm và 2.520 năm làm độ dài, chúng ta có thể kết luận rằng các kỳ chấm dứt vào năm 1914. Með því að telja þetta mörg ár frá 607 f.o.t. má sem sagt álykta að tímum heiðingjanna hafi átt að ljúka árið 1914. |
“Mười bốn điểm” trong bài này về sau được dùng để thành lập Hội Quốc Liên và đàm phán Hòa ước Versailles, là hòa ước chấm dứt cuộc Đại Chiến. Þessi „fjórtán atriði“ voru síðar notuð þegar Þjóðabandalagið var stofnað og líka þegar Versalasamningurinn var gerður en með honum endaði stríðið mikla. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu dứt điểm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.