Hvað þýðir có mặt khắp nơi í Víetnamska?

Hver er merking orðsins có mặt khắp nơi í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota có mặt khắp nơi í Víetnamska.

Orðið có mặt khắp nơi í Víetnamska þýðir alls staðar nálægur, allsráðandi. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins có mặt khắp nơi

alls staðar nálægur

(omnipresent)

allsráðandi

Sjá fleiri dæmi

Ông ta có mặt khắp nơi.
Hann er alls stađar.
Chính quyền đang có mặt khắp mọi nơi truy tìm hắn.
Ūađ eru laganna verđir um allt ađ leita ađ honum.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô khắp mọi nơi giống như chính ánh sáng mặt trời.
... Ljós Krists er jafn heimslægt og sjálft sólarljósið.
Hãy có mặt vào tối ngày 23 tháng 3, khi tín đồ thật của đấng Christ ở khắp mọi nơi trung thành giữ Lễ Kỷ niệm này.
Vertu viðstaddur kvöldið 23. mars þegar sannkristnir menn halda trúfastlega minningarhátíðina um heim allan.
14 Những lời tiên tri nơi Thi-thiên 139:7-12 không nghĩa Đức Chúa Trời hiện diện khắp mọi nơi, hoặc có mặt ở mọi chỗ vào bất cứ lúc nào.
14 Spádómsorðin í Sálmi 139: 7-12 þýða ekki að Guð sé alls staðar nálægur, að hann sé persónulega alltaf alls staðar.
Tâm hồn tôi kêu lên: Tất cả những điều này làm chứng và cho thấy một quyền năng vô hạn và có mặtkhắp nơi, một Đấng lâp ra luât pháp và quy định cùng ràng buộc mọi thứ trong giới hạn của chông, là Đấng làm tràn đầy vĩnh cửu, là Đấng đã, đang và sẽ ở từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác.
Hjarta mitt hrópaði: Allt þetta ber vitni og vott um almætti og alsjáandi auga, veru sem setur lögmál og ákvarðar og bindur allt í böndum sínum, sem fyllir eilífðina, sem var og er og verður frá eilífð til eilífðar.
Tờ nhật báo Ba-tây O Tempo nói về họ như sau: “Mặc dù nhiều tôn giáo đồ sộ được tuyên truyền khắp nơi trên đất, không một tôn giáo nào trên mặt đất này lại bày tỏ tình yêu thương giống như thế”.
Brasilíska dagblaðið O Tempo sagði um þá: „Þótt til séu mörg tilkomumikil trúarbrögð sem reka áróður sinn í öllum heimshlutum eru engin til á yfirborði jarðar sem sýna sama kærleika og þeir.“
VÀO Chủ Nhật, ngày 23-3-1997, sau khi mặt trời lặn, chắc chắn sẽ hơn 13.000.000 người trên khắp thế giới tụ họp lại trong các Phòng Nước Trời và những nơi hội họp khác của Nhân-chứng Giê-hô-va.
EFTIR sólsetur sunnudaginn 23. mars 1997 safnast eflaust saman meira en 13.000.000 manna um heim allan í ríkissölum votta Jehóva og á öðrum samkomustöðum sem þeir nota.
“Và cả những ai được ban cho những giáo lệnh này cũng thể quyền năng đặt nền tảng của giáo hội này và đem nó ra khỏi nơi mù mịt và tối tăm, là giáo hội hằng sống và chân chính duy nhất trên khắp mặt đất này, và ta là Chúa rất hài lòng” (GLGƯ 1:30; xin xem thêm GLGƯ 20).
„Og einnig mættu þeir, sem þessi boð fengu, hljóta kraft til að leggja grundvöll þessarar kirkju og leiða hana fram úr móðu og úr myrkri, hina einu sönnu og lifandi kirkju á gjörvallri jörðunni, sem ég, Drottinn, er vel ánægður með“ (K&S 1:30; sjá einnig K&S 20).
30 Và cả những ai được ban cho những giáo lệnh này cũng thể aquyền năng đặt nền tảng của bgiáo hội này và đem nó ra khỏi nơi mù mịt và ctối tăm, là dgiáo hội hằng sống và chân chính duy nhất trên khắp mặt đất này, mà ta là Chúa rất ehài lòng, muốn nói chung với toàn thể giáo hội chứ không phải với riêng ai—
30 Og einnig mættu þeir, sem þessi boð fengu, hljóta akraft til að leggja grundvöll þessarar bkirkju og leiða hana fram úr móðu og úr cmyrkri, hina einu sönnu og lifandi dkirkju á gjörvallri jörðunni, sem ég, Drottinn, er vel eánægður með, og tala ég þar til kirkjunnar í heild, en ekki til einstakra manna —
139 Nhóm túc số này được thiết lập lên gồm các anh cả du hành để đi làm chứng cho danh ta trên khắp thế gian này, ở bất cứ nơi nào mà hội đồng thượng phẩm du hành, tức là các sứ đồ của ta, sẽ phái họ đến để chuẩn bị con đường trước mặt ta.
139 En sú sveit er stofnuð fyrir farand-öldunga, sem bera nafni mínu vitni um víða veröld, hvert sem farand-háráðið, postular mínir, sendir þá til að greiða mér veg.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu có mặt khắp nơi í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.