intraitable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intraitable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intraitable trong Tiếng pháp.

Từ intraitable trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó chơi, cố chấp, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intraitable

khó chơi

adjective

cố chấp

adjective

khó tính

adjective

Xem thêm ví dụ

Si vous considérez certains des problèmes les plus intraitables au monde aujourd'hui et dont nous avons entendu dire des choses stupéfiantes, il est très très difficile pour les gens d'apprendre s'ils ne peuvent pas relier les conséquences aux actions.
Nếu các bạn xem xét vào cac vần đề bất trị nhất trên thế giới hiện này mà chúng ta đã được nghe về nhiều điều, ta sẽ nhận thấy rằng rất khó để bắt người khác học hỏi nếu họ không thể kết nối hệ quả với hành động.
Notre espoir est que, en tentant de trouver les circuits du cerveau à un niveau d'abstraction qui nous permet de les réparer et les modifier, nous pouvons prendre certains de ces troubles intraitables dont je vous ai parlé plus tôt, dont quasiment aucun n'est guéri, et au 21e siècle en faire un problème du passé.
Và đó là hy vọng của chúng tôi, bằng cách tìm hiểu mạch não bộ ở mức độ mà cho phép chúng ta có thể sửa chữa và thiết kế chúng, chúng ta có thể đương đầu với các rối loạn mà tôi đã trình bày trước đó, trong thực tế chưa một bệnh nào đã chữa được, và trong thế kỉ 21 biến chúng thành quá khứ.
Comme la Bible l’a annoncé, nous vivons une époque où les hommes se montrent “intraitables [“sans loyauté”, Votre Bible]”. — 2 Timothée 3:3.
Như lời tiên tri trong Kinh-thánh báo trước, đây là kỷ nguyên mà loài người đặc biệt “khó hòa-thuận” (II Ti-mô-thê 3:3).
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, présomptueux, hautains, blasphémateurs, désobéissants aux parents, ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle, intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu, ayant une forme de piété, mais trahissant sa puissance; de ceux-là, détourne- toi.” — 2 Timothée 3:1-5.
Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó. Những kẻ thể ấy, con hãy lánh xa đi” (II Ti-mô-thê 3:1-5)
Les théologiens demeurèrent intraitables et répondirent: “Les Theologiens n’ont pas accoustumé de monstrer par escript ce qu’ils jugent estre heretique, mais seulement de parolle; à laquelle il fault croire car autrement il n’auroit jamais fin d’escrire.”
Ban giáo sư cứng đầu trả lời rằng “các nhà thần học không có thói quen viết xuống các lý do khi lên án một điều gì là dị giáo nhưng đáp bằng lời nói mà thôi, điều mà nhà vua phải tin, bằng không thì sẽ không viết ra hết được”.
Julie se rend compte de l'ampleur de son faux pas et supplie Pres de la ramener chez elle, mais, intraitable, il la force à danser avec lui.
Julie chợt nhận ra tầm nghiêm trọng của vấn đề và xin Pres đưa mình đi khỏi đấy ngay lập tức, nhưng chàng lạnh lùng bắt nàng phải khiêu vũ.
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, présomptueux, hautains, blasphémateurs, désobéissants aux parents, ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle, intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu.”
Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”.
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, présomptueux, hautains, blasphémateurs, désobéissants aux parents, ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle, intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu, ayant une forme de piété, mais trahissant sa puissance; de ceux-là, détourne- toi.”
Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó.
Pour cette raison, l'hystérectomie est normalement recommandée en dernier recours pour remédier à certaines conditions intraitables du système utérin / reproducteur.
Do đó, việc cắt bỏ tử cung thường được khuyến cáo như là phương sách cuối cùng để khắc phục một số tình trạng bệnh lý hệ thống sinh sản/tử cung có thể xảy ra.
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, présomptueux, hautains, blasphémateurs, désobéissants aux parents, ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle, intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu, ayant une forme de piété, mais trahissant sa puissance.”
Vì người ta đều tư-kỷ, tham-tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó”.
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, présomptueux, hautains, blasphémateurs, désobéissants aux parents, ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle, intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu, ayant une forme de piété, mais trahissant sa puissance; de ceux-là, détourne- toi.”
Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ đều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó.
Votre père a été intraitable, comme d'habitude.
Cha anh vẫn tỏ ra rất cứng đầu.
Que pour une raison ou une autre, ces trois protéines sont entrées dans notre jargon sous le terme de génome intraitable, ce qui pour un ordinateur revient à le qualifier de non navigable ou pour la Lune, d'impossible à fouler.
Vì vậy cho bất cứ lí do nào, ba loại protein này đã chạm đến lĩnh vực mà theo ngôn ngữ ngành gọi là các gen vô phương cứu chữa -- điều này giống như việc không thể dùng một chiếc máy tính hay không thể đi bộ trên Mặt Trăng.
L’apôtre Paul a ajouté que les hommes seraient “amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, (...) désobéissants aux parents, (...) intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi”. — II Timothée 3:1-5.
Sứ đồ Phao-lô còn nói thêm rằng thiên hạ sẽ “tư-kỷ, tham tiền... nghịch cha mẹ... khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ” (II Ti-mô-thê 3:1-5).
Je pensais à l'époque que c'était une maladie intraîtable.
Có đôi lúc tôi đã nghĩ đây là một tình trạng khó uốn nắn
21 Revenons à 2 Timothée 3:3, 4, et voyons ce qui, selon Paul, devait exister et rendre notre époque dure pour beaucoup, mais non pas pour tous: “[Les hommes seraient] intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, [et] amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu.”
21 Bây giờ hãy xem lại II Ti-mô-thê 3:3, 4, và lưu ý đến những điều khác mà Phao-lô nói là sẽ khiến thời chúng ta trở nên khó đương đầu hơn đối với nhiều người—nhưng không phải với tất cả: “[Người ta sẽ] khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, [và] ưa-thích sự vui-chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”.
Il doit se donner l'air intraitable devant les siens.
Dirksen muốn mọi người nghĩ ông ta cứng rắn.
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, présomptueux, hautains, blasphémateurs, désobéissants aux parents, ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle, intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu, ayant une forme de piété, mais trahissant sa puissance (...).
Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy, phản bạn, hay nóng-giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó...
La Bible avait prédit qu’à notre époque les gens seraient “amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, présomptueux, hautains, blasphémateurs, désobéissants aux parents, ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle, intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil”. — 2 Timothée 3:1-4.
Kinh-thánh báo trước rằng trong thời chúng ta người ta “đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo” (II Ti-mô-thê 3:1-4).
Toutefois, nous ne désirons pas ressembler à ces gens du monde qui sont “intraitables”.
Nhưng chúng ta không muốn giống những người ở thế gian tỏ ra “khó hòa-thuận” (II Ti-mô-thê 3:1-4).
Contrairement à beaucoup de nos contemporains, nous n’enfreignons pas les principes de justice et ne sommes pas intraitables.
Khác với rất nhiều người ngày nay, chúng ta không vi phạm những nguyên tắc công bình, nhưng sẵn sàng hòa thuận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intraitable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.