intoxication trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intoxication trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intoxication trong Tiếng pháp.
Từ intoxication trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự ngộ độc, sự nhiễm độc, sự đầu độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intoxication
sự ngộ độcnoun |
sự nhiễm độcnoun |
sự đầu độcnoun (nghĩa bóng; từ mới, nghĩa mới) sự đầu độc) |
Xem thêm ví dụ
Une intoxication aux métaux lourds pourrait causer les vomissements. Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa. |
Intoxication alimentaire. Ngộ độc thực phẩm. |
Furieux contre lui, et souffrant des effets de ce qu'il ignorait être une intoxication aux stéroïdes, il a détruit la machine dans un accès de fureur. Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận |
Pendant plusieurs jours suivant l'intoxication des Skripal, les médias russes ont largement ignoré cet évènement,. Trong vài ngày sau khi cuộc đầu độc diễn ra, các cơ quan truyền thông chủ đạo của Nga đã phớt lờ sự cố. |
Intoxication sanguine? Chắc trong máu có độc. |
C'est une intoxication. Bị ngộ độc thức ăn thôi. |
Ça peut être une intoxication à n'importe quels métaux lourds. Cũng có thể là bất cứ bệnh nhiễm độc kim loại nặng nào. |
L’intoxication au plomb, appelée saturnisme, est particulièrement dangereuse pour les enfants de moins de six ans, car leur système nerveux central est encore en développement. Nhiễm độc chì đặc biệt gây nguy hiểm cho trẻ dưới sáu tuổi, vì hệ thần kinh trung ương của trẻ còn đang phát triển. |
Les participants à des marathons et les coureurs sont susceptibles d'être victimes d'une intoxication à l'eau s'ils boivent trop pendant ou après l'effort. Vận động viên Marathon dễ bị nhiễm độc nước nếu họ uống quá nhiều trong khi chạy. |
Et lors d'une intoxication alimentaire, le jour de l'an, il a supplié une déité à laquelle il ne croit pas, de l'achever. Và khi nó bị ngộ độc thức ăn ở Rose Bowl Parade, nó lạy 1 vị thần mà nó ko tin kết thúc cuộc đời nó thật nhanh. |
Les intoxications alimentaires sont une des premières causes de mortalité en mer. Ngộ độc thức ăn là nguyên nhân hàng đầu dẫn đến tử vong trên biển. |
L'interféron n'est pas approuvé pour les intoxications aux métaux lourds non plus. Interferon cũng không dùng để điều trị nhiễm độc kim loại nặng. |
UNE intoxication alimentaire est particulièrement désagréable. NGỘ ĐỘC thức ăn là điều rất khó chịu. |
Lors d’une expérience, des bacilles natto ont été mis en culture avec la bactérie E. coli O157 entéropathogène, responsable d’intoxications alimentaires mortelles. Trong một thí nghiệm, vi khuẩn hình que ở natto được cấy với vi khuẩn thường gây bệnh đường ruột E. coli O157, vốn được biết là gây ra ngộ độc thức ăn làm chết người. |
Enfant, à la suite d'une intoxication au gaz, il perdit tout souvenir antérieur à l'âge de 10 ans. Lúc nhỏ, một lần, ông bị ngộ độc từ khí than và bị mất những ký ức xảy ra trước khi ông mười tuổi. |
Les examens montrent que vous avez une petite intoxication au monoxyde de carbone. Xét nghiệm máu cho thấy anh bị nhiễm độc CO mức độ thấp. |
D’autres causes d’intoxication au plomb Nguyên nhân khác gây nhiễm độc chì |
Les expérimentations animales récentes ont montré que l'intoxication par le cadmium n’expliquait pas à elle seule tous les symptômes de la maladie Itai-Itai. Những nghiên cứu gần đây từ chuột đã chỉ ra rằng nhiễm độc cadimi không không đủ để dẫn tới tất cả các triệu chứng của bệnh itai-itai. |
C'est une intoxication! Tôi vẫn nghĩ đó là ngộ độc thực phẩm. |
SYMPTÔMES D’INTOXICATION AU PLOMB CHEZ LES ENFANTS MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG CỦA NHIỄM ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM |
Des signes et symptômes similaires ont été observés chez l'homme au cours d'intoxications accidentelles. Các dấu hiệu và triệu chứng tương tự cũng được quan sát thấy ở các vụ ngộ độc ngẫu nhiên ở người. |
L'utilisation abondante du pigment a provoqué la « colique des peintres », ou ce que nous appelons aujourd'hui « intoxication par le plomb ». Việc sử dụng chì tràn lan gây ra thứ vốn được biết là bệnh đau bụng của họa sĩ, hay ngày nay ta gọi là nhiễm độc chì. |
Une intoxication aux médicaments antirejet peut causer des convulsions et une défaillance cardiaque. Độc tính từ thuốc chống đào thải có thể gây co giật và sau đó là suy tim. |
On dit que les punaises de lit ne vivaient pas dans les pièces vertes et on spécule que Napoléon serait mort d'une intoxication lente à l'arsenic en dormant dans sa chambre au papier peint vert. Rệp giường được cho là không sống trong phòng màu xanh, và thậm chí có giả thuyết rằng Napoleon chết vì ngộ độc thạch tín mãn tính do ông ngủ trong căn phòng có giấy dán tường màu xanh. |
Les moisissures peuvent causer des intoxications à l'ergot de seigle, expliquant les contractures. Mốc có thể gây ra ngộ độc nấm cựa gà, giải thích sự co cứng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intoxication trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intoxication
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.