intervention trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervention trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervention trong Tiếng Anh.

Từ intervention trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự can thiệp, can thiệp, sự xen vào, Tâm lý học tham vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervention

sự can thiệp

noun

What do you want in terms of medical intervention?
Bạn muốn sự can thiệp về y học nào?

can thiệp

noun

My sister as much as told me they're planning an intervention.
Chị tôi đã nói với tôi họ đang lên kế hoạch can thiệp.

sự xen vào

noun

Tâm lý học tham vấn

noun (orchestrated attempt to get someone to seek help with an addiction or other problem)

Xem thêm ví dụ

Intervention the Norm?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
Several months later, in February 1893, he was replaced by Roman Basa as Katipunan head on the intervention of Bonifacio, who judged him an ineffectual leader.
Vài tháng sau đó, vào tháng 2 năm 1893, Andrés Bonifacio chỉ đạo cho Roman Basa thay thế ông làm Chủ tịch của Katipunan.
He convinced reluctant Nikita Khrushchev that military intervention was necessary.
Ông đã thuyết phục Nikita Khrushchev khi ấy đang do dự rằng một sự can thiệp quân sự là cần thiết.
Only the timely intervention of the police saved us from a severe beating.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
But the announcement from Brussels failed to lift the markets , which are still hoping for more intervention by the European Central Bank ( ECB ) , and European stocks traded slightly down on Friday .
Nhưng thông tin từ Brussels không làm cho các thị trường khởi sắc lên , vẫn còn đang hy vọng Ngân hàng Trung ương châu Âu ( ECB ) can thiệp nhiều hơn , và cổ phiếu châu Âu giao dịch giảm nhẹ vào hôm thứ sáu .
The gains that Thrasybulus made on this campaign were soon reversed, however, by Persian intervention.
Những thắng lợi mà Thrasybulus thu được trong chiến dịch sớm bị hoán đảo bởi sự can thiệp của Ba Tư.
On 24 August 2016, the Turkish armed forces began a declared direct military intervention into Syria pursuing as targets both ISIL and the Kurdish-aligned forces in Syria.
Vào ngày 24 tháng 8 năm 2016, các lực lượng vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ đã bắt đầu một cuộc can thiệp quân sự trực tiếp được tuyên bố vào Syria theo đuổi với tư cách là mục tiêu của cả ISIL và các lực lượng liên kết với người Kurd ở Syria.
For our patients who do screen positive, we have a multidisciplinary treatment team that works to reduce the dose of adversity and treat symptoms using best practices, including home visits, care coordination, mental health care, nutrition, holistic interventions, and yes, medication when necessary.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
These hybrid species may sometimes occur naturally in the wild or more commonly through the deliberate or inadvertent intervention of humans.
Những loài lai đôi khi có thể xảy ra tự nhiên trong tự nhiên hoặc thông thường hơn thông qua sự can thiệp cố ý hoặc vô ý của con người.
Transmission of thought from one individual to another without the intervention of the normal communicating mechanisms is quite possible. . . .
Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được...
Various interventions in the Korean Peninsula continued in 1875–1876, starting with the Ganghwa Island incident provoked by the Japanese gunboat Un'yō, leading to the dispatch of a large force of the Imperial Japanese Navy.
Nhiều vụ can thiệp vào bán đảo Triều Tiên liên tục diễn ra từ năm 1875 đến 1876, bắt đầu bằng sự kiện Đảo Giang Hoa (Ganghwa) do chiếc pháo hạm Unyo (Vân Ưng) của Nhật khiêu khích, dẫn tới sự đổ bộ một lực lượng lớn quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
People have been taught that life came about without any intervention by God.
Người ta thường được dạy rằng sự sống hiện ra không cần sự can thiệp nào của Đức Chúa Trời.
The intervention strategies to eradicate cysticercosis includes surveillance of pigs in foci of transmission and massive chemotherapy treatment of humans.
Các chiến lược can thiệp để loại trừ bệnh ấu trùng sán lợn bao gồm giám sát lợn trong các ổ truyền bệnh và điều trị hóa trị quy mô lớn ở người.
Realizing that no American efforts short of large-scale armed intervention could stop the coming war, the United States withdrew the American mission, headed by Gen. George Marshall, in early 1947.
Nhận thấy những nỗ lực can thiệp vũ trang trên diện rộng nhưng ở thời gian ngắn của mình không thể giúp chấm dứt cuộc chiến, Hoa Kỳ rút các phái bộ do Tướng George C. Marshall chỉ huy về nước năm 1947.
It authorizes regional organizations (such as the African Union) and even requires attempts to resolve disputes through such agencies (if available) prior to intervention by the UN Security Council.
Uỷ quyền cho các tổ chức khu vực (như ASEAN) và thậm chí cần có những nỗ lực để giải quyết tranh chấp thông qua các cơ quan đó (nếu có) trước khi Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc can thiệp.
My limited knowledge cannot explain why sometimes there is divine intervention and other times there is not.
Sự hiểu biết hạn hẹp của tôi không thể giải thích tại sao đôi khi có sự can thiệp của Thượng Đế vào một thời điểm và vào những thời điểm khác thì không.
So if I can finish with a metaphor for intervention, what we need to think of is something like mountain rescue.
Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi.
Religion, according to Bahá'u'lláh, is renewed periodically by Manifestations of God, people who are made perfect through divine intervention and whose teachings are the sources of the major world religions throughout history.
Tôn giáo, theo Baha'u'llah, được tái tạo theo định kỳ bởi Đấng Biểu Hiện của Thượng đế, những người được hoàn thiện thông qua sự can thiệp của Thượng đế và những lời dạy của họ là nguồn gốc của các tôn giáo lớn trên thế giới trong lịch sử.
Democrats call for "affordable and quality health care," and many advocate on expanding government intervention in this area.
Đảng Dân chủ vận động cho "mạng lưới chăm sóc sức khỏe chất lượng cao và đến với mọi người", nhiều người ủng hộ việc mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào lĩnh vực này.
It focused on intervention in human scientific development, and came from a real technological space being on an urgent interstellar undertaking.
Nó tập trung vào sự can thiệp vào quá trình phát triển khoa học của con người, và đến từ một thực thể vũ trụ sở hữu công nghệ thực sự đang gánh vác trọng trách liên sao khẩn cấp.
Small interventions in marketing programs to create significant change.
Các can thiệp nhỏ trong các chương trình tiếp thị để tạo ra sự thay đổi đáng kể.
Intervention is often more immediate and effective than the other two methods, but is also harder to maintain and more taxing to the participants involved.
Can thiệp tạo ra tác động trực tiếp và hiệu quả hơn hai phương pháp trên nhưng khó khăn hơn và đòi hỏi sự nỗ lực của người tham gia.
OHP addresses a number of major topic areas including the impact of occupational stressors on physical and mental health, the impact of involuntary unemployment on physical and mental health, work-family balance, workplace violence and other forms of mistreatment, accidents and safety, and interventions designed to improve/protect worker health.
OHP giải quyết một số các chủ đề chính khu vực, bao gồm cả các tác động của lao động căng thẳng về thể chất và tinh thần, các tác động của thất nghiệp (về mặt thể chất và tinh thần), sự cân bằng công việc gia đình, bạo lực nơi làm việc và các hình thức khác của ngược đãi, tai nạn và an toàn, và can thiệp được thiết kế để cải thiện/bảo vệ nhân viên y tế.
Through divine intervention those who were lepers were spared from a cruel, lingering death and given a new lease on life.
Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới.
Instead of requiring intervention, our Constitution leaves discretion -- discretion that states have used to discriminate systemically to deny countless victims any remedy.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervention trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.