interna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interna trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ interna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trong, nội bộ, nội, bên trong, ở trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interna

trong

(inner)

nội bộ

(inner)

nội

(inside)

bên trong

(inner)

ở trong

(inner)

Xem thêm ví dụ

De acuerdo a fuentes internas, la policía busca evidencias en el que puede ser el peor caso de corrupción policial en décadas.
theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua.
Sr. Interno, corte con esa basura aburrida y muéstrenos algo honesto.
Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi
Es increíble de ver pero no sucede nada psíquico o paranormal; simplemente estos cangrejos tienen ciclos internos que se condicen, por lo general, con lo que sucede a su alrededor.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
¿Insinúa que es un problema interno?
Ý ông đang nói về cuộc chiến phe phái trong nội bộ chính phủ?
En la conciencia de la conversación interna.
Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm.
Con esto podemos obtener la información interna de nuestra felicidad psíquica y armar una historia de los comportamientos en el tiempo.
Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian.
Es posible que tengas problemas si hay poco espacio de almacenamiento interno en tu dispositivo o si este está lleno.
Bạn có thể gặp sự cố nếu bộ nhớ trong của thiết bị đã đầy hoặc gần đầy.
Otra piedra de tropiezo se presenta cuando servimos a Dios generosamente con tiempo y cheques, pero retenemos parte de nuestro fuero interno, ¡queriendo decir que todavía no somos completamente de Él!
Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn!
Los asuntos internos?
Điều tra nội bộ à?
Bueno, por un lado, es la suma de las áreas de los cuadrados internos, ¿cierto?
Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ?
Al poco, Vivaldi empobreció y murió de una «infección interna» durante la noche del 27 al 28 de julio de 1741, a la edad de 63 años, en una casa propiedad de una viuda de un fabricante de sillas de montar vienés.
Rất nhanh sau đó, Vivaldi rơi vào cảnh bần cùng và mất trong đêm ngày 27/28 tháng 7 năm 1741, thọ 63 tuổi, do nhiễm trùng nội tạng, trong căn nhà thuộc quyền sở hữu của một góa phụ của một người làm yên xe tại Viên.
Respuesta a estímulos externos e internos, por ejemplo, cambios de temperatura, pH o niveles nutrientes.
Phản ứng lại các kích thích bên ngoài và bên trong như thay đổi nhiệt độ, pH, hoặc hàm lượng dinh dưỡng.
Nota sobre las pruebas internas: existen algunas excepciones de pagos y distribución en algunos países.
Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ.
La explotación de la pesca en las Islas Salomón ofrece las mejores perspectivas para la exportación y la expansión económica interna.
Ngành đánh cá trên Quần đảo Solomon cũng là lĩnh vực quan trọng đóng góp vào xuất khẩu và phát triển kinh tế.
Se utiliza para cuantificar, por ejemplo, el calor almacenado u otras propiedades termodinámicas de sustancias, como la energía interna específica, entalpía específica, la energía libre de Gibbs específica y la energía libre de Helmholtz específica.
Nó được dùng để lượng hóa năng lượng dự trữ, ví dụ dưới dạng nhiệt năng, hoặc các dạng năng lượng nhiệt động khác của vật chất như enthalpy riêng hay năng lượng Gibbs tự do riêng (specific Gibbs free energy).
Algunos de los pasos más comunes incluyen: Identificación de la necesidad/Análisis de requerimientos: paso interno que supone la plasmación de los objetivos de negocio en una estrategia a corto plazo (3 a 5 años) para la categoría de gasto general, seguida por la definición de la dirección técnica y las especificaciones de lo que se pretende.
Một số bước phổ biến nhất từ các khung phổ biến nhất bao gồm: Xác định nhu cầu và phân tích yêu cầu là một bước nội bộ liên quan đến sự hiểu biết về các mục tiêu kinh doanh bằng cách thiết lập một chiến lược ngắn hạn (ba đến năm năm) cho danh mục chi tiêu tổng thể theo sau là xác định hướng và yêu cầu kỹ thuật.
Ahora bien, las semillas son organismos vivos que solo permanecen viables mientras duran sus reservas internas de energía.
Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong.
Los trece internos bautizados y los presos que estudiaban la Biblia con ellos realizaron todo el trabajo de construcción.
Mười ba tù nhân đã báp têm và các học viên Kinh Thánh của họ, cũng là những tù nhân, đã phụ trách mọi việc xây cất này.
Tras un tiempo de intensa lucha interna y desafíos ambientales, Egipto repuntó con un resurgimiento increíble de arte, arquitectura y literatura.
Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học.
Por otros 3 días (le) daré (sangre) para aplicación interna”.
Và thêm 3 ngày nữa tôi sẽ cho hoàng tử huyết để thoa bên trong”.
Cuando sólo tenía catorce años de edad, este valiente jovencito se internó en una arboleda, a la que más tarde se le llamaría sagrada, y recibió una respuesta a su sincera oración.
Khi mới lên 14 tuổi, người thiếu niên can đảm này đã bước vào khu rừng mà về sau được gọi là thiêng liêng, và tiếp nhận sự đáp ứng cho lời cầu nguyện thành thực của ông.
El Departamento de Auditorías de la Iglesia es independiente de todos los demás departamentos y del funcionamiento de la Iglesia, y el personal está compuesto por contadores públicos certificados, auditores internos acreditados, auditores acreditados de sistemas de información y otros profesionales acreditados.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Lo que más cuesta es la batería interna.
Cái mắc nhất là cục pin bên trong.
En algunas configuraciones y situaciones especiales, quizá le interese utilizar redirecciones internas para hacer el traficado de etiquetas entre dos redes de Ad Manager.
Đối với một số thiết lập và tình huống đặc biệt, bạn cũng có thể sử dụng chuyển hướng nội bộ tới thẻ lưu lượng truy cập giữa hai mạng Ad Manager.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.