internauta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ internauta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internauta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ internauta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cư dân mạng, trình duyệt, trình duyệt Web, trình duyệt web, dân mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ internauta
cư dân mạng(netizen) |
trình duyệt(browser) |
trình duyệt Web(browser) |
trình duyệt web(browser) |
dân mạng(netizen) |
Xem thêm ví dụ
16 El tipo de información que mantienen y reciben los internautas no conoce límites ni restricciones. 16 Không ai kiểm soát hay hạn chế được loại thông tin mà người ta có thể đọc hoặc đăng tải trên Internet. |
Su objetivo es cautivar (literalmente “atraer y atrapar con cebo”, según el Diccionario expositivo de palabras del Antiguo y del Nuevo Testamento exhaustivo, de Vine) a internautas incautos, a quienes ‘tratan de seducir’ (Proverbios 1:10). (1 Giăng 2:16) Chủ ý của họ là để dụ dỗ—hoặc như sách Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words (Tự điển Kinh Thánh của Vine) giải thích là “để nhử mồi”—những người dùng Internet ngờ nghệch mà họ “kiếm thế quyến-dụ”.—Châm-ngôn 1:10. |
Y vaporwave es un género musical que surgió a principios de 2010 entre las comunidades de internautas. Và vaporwave là một thể loại nhạc nổi lên vào đầu năm 2010, giữa các cộng đồng mạng. |
Es la mayor población de internautas en todo el mundo. Chúng tôi là cộng đồng người sử dụng Internet lớn nhất thế giới. |
Teen Top debutó oficialmente el 10 de julio en el show Music Core del canal MBC, seguido por el programa Inkigayo del canal SBS, y recibieron críticas positivas por ambas presentaciones. Basados en sus presentaciones, los internautas le dieron a Teen Top el apodo "Knife Choreography". Teen Top đã chính thức ra mắt vào ngày 10 tháng 7 tại MBC 's Music Core, tiếp theo là SBS 's Inkigayo, nhận được đánh giá tích cực cho cả hai buổi biểu diễn. Dựa vào các buổi biểu diễn của họ, cư dân mạng đã cho Teen Top các nickname "Knife Choreography". |
Según un estudio de comScore, el año pasado los internautas en EE.UU. hicieron más de la mitad de sus compras en la red. Theo một nghiên cứu của comScore, những người mua sắm trực tuyến ở Mỹ năm ngoái mua hơn nửa số hàng hóa của họ trên mạng, và thị trường thương mại điện tử toàn cầu được ước tính ở mức 2000 tỷ đô la. |
Un ataque de ingeniería social consiste en engañar al internauta para que realice una acción peligrosa online. Tấn công phi kỹ thuật là khi một người dùng web bị lừa thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm trực tuyến. |
Durante el programa, ella también recibió muchos comentarios positivos de internautas cuando ayudó a Sohye de Redline Entertainment a cantar y bailar «Full Moon» de Sunmi. Trong nhiệm vụ thứ hai của chương trình, cô nhận được nhiều phản hồi tích cực của cư dân mạng khi đã giúp Kim So-hye của Redline Entertainment trong việc thực hiện vũ đạo ca khúc "Full Moon" của tiền bối Sunmi. |
Recordemos esta diferencia, tan a menudo olvidada por los internautas, entre la crítica y el insulto. Hãy để ta nhớ rằng sự khác biệt, đôi khi đã bị lãng quên bởi người dùng mạng, giữa chỉ trích và xúc phạm. |
En 1997, en la conferencia anual canadiense de Internet en Halifax, Nueva Escocia, la comunidad internauta canadiense, con miras a liberalizar los procedimientos de matrícula y reducir los plazos, decidieron emprender la reforma de registro del .ca. Năm 1997, ở hội nghị hàng năm về Internet của Canada tại Halifax, Nova Scotia, cộng đồng Internet của Canada, vì muốn mở rộng quá trình đăng ký và cải tiến thời hạn bốc dỡ, quyết định cải cách Sở Đăng ký.ca. |
En agosto del mismo año, Oktar fue capaz de obtener de un tribunal turco una autorización para bloquear el acceso a Internet a WordPress.com a todos los internautas de Turquía. Vào tháng 8 năm 2007, Adnan Oktar, một nhà sáng tạo người Thổ Nhĩ Kỳ, đã kiện tại một tòa án Thổ Nhĩ Kỳ để ngăn chặn tất cả người Thổ Nhĩ Kỳ truy cập Internet tới WordPress.com. |
No sorprende, pues, que algunos entendidos predigan que para finales de este año habrá más de trescientos veinte millones de internautas. Thảo nào, một số chuyên gia dự đoán rằng đến cuối năm nay sẽ có hơn 320 triệu người dùng Internet. |
Se está recopilando ingentes volúmenes de datos en todas las áreas, con redes de sensores móviles que abarcan el mundo, cámaras en la tierra y en el aire, archivos que almacenan información publicada en la web, y registran las actividades de los internautas de todo el mundo. Hầu như mọi lĩnh vực đang chuyển sang thu thập dữ liệu lớn, với mạng lưới cảm biến di động bao trùm toàn cầu, máy ảnh trên mặt đất, và trong không khí, lưu trữ dữ liệu đã được công bố trên mạng, và ghi chép lưu lại các hoạt động của các công dân mạng trên toàn thế giới. |
Aunque China tenga un internet totalmente censurado, aún así, la sociedad internauta en China está realmente en auge. Do vậy, ngay cả khi Internet ở Trung Quốc bị kiểm duyệt gắt gao, cộng đồng này vẫn phát triển nhộn nhịp. |
En general, los internautas no tienen mucha paciencia. Như thường lệ, người dùng trên internet rất không kiên nhẫn. |
Los internautas pueden protegerse de la ingeniería social activando la función Navegación Segura de Google, que les advertirá si intentan acceder a páginas que suelen emplear esta técnica. Tính năng Duyệt web An toàn của Google bảo vệ người dùng bằng cách cảnh báo cho người dùng trước khi họ truy cập các trang thường xuyên tham gia vào hành vi tấn công phi kỹ thuật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internauta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới internauta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.