inservible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inservible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inservible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inservible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không dùng được, vô dụng, vô ích, phù phiếm, vô bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inservible

không dùng được

(useless)

vô dụng

(useless)

vô ích

(useless)

phù phiếm

vô bổ

(useless)

Xem thêm ví dụ

¿Qué bien nos hacen estas tonterías inservibles?
Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta?
Jesucristo, figura religiosa muy respetada, indicó que la religión falsa es la que produce mal fruto, tal como el “árbol podrido produce fruto inservible” (Mateo 7:15-17).
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
(Se desmontaría y la rueda quedaría inservible).
(Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.)
¿Qué hará Jehová en la gran tribulación con los ‘árboles’ religiosos que producen fruto inservible?
Trong cơn đại nạn, Đức Giê-hô-va sẽ đối xử thế nào với các “cây” tôn giáo chỉ sinh trái vô giá trị?
Este defecto hace que hasta la persona más capaz sea inservible para Dios.
Đó là một tính xấu có thể khiến người tài năng nhất trở nên vô dụng trước mắt Đức Chúa Trời.
Intento hacer mi trabajo pero el expediente que tengo de Becca Winstone es inservible.
Tôi sẽ cố gắng, nhưng hồ sơ về Becca mà tôi có trong tay thật là vô dụng.
¿Y ahora me ruegas que no mate a esta mujerzuela inservible por un juego tonto?
Rồi bây giờ ông lại xin tôi tha thứ cho con quỷ vô giá trị này khi nó cũng tham gia cùng một trò chơi với mọi người sao?
Ese “fruto inservible” incluye entrometerse en la política y aceptar conductas que ofenden a Dios, como la homosexualidad (Juan 15:19; Romanos 1:25-27).
“Trái xấu” bao gồm việc can dự vào chính trị và chấp nhận những việc làm xúc phạm đến Đức Chúa Trời, như đồng tính luyến ái (Giăng 15:19; Rô-ma 1:25-27).
Maggie, ese bote es prácticamente inservible.
Maggie, Cái thuyền đó thực ra chẳng đáng một xu.
Los sacerdotes levitas que participan en la adoración inmunda pierden su privilegio de servir en el altar de Jehová y los lugares altos que se habían edificado durante el reinado de Salomón quedan inservibles para la adoración.
Các thầy tế lễ Lê-vi có dính líu đến việc thờ phượng ô uế bị mất đặc ân phụng sự tại bàn thờ Đức Giê-hô-va, và những nơi cao được dựng lên trong thời Vua Sa-lô-môn trị vì bị xem là không còn xứng đáng cho sự thờ phượng.
Inservibles.
Vô dụng.
12 Jesús enseñó: “Todo árbol bueno produce fruto excelente, pero todo árbol podrido produce fruto inservible; un árbol bueno no puede dar fruto inservible, ni puede un árbol podrido producir fruto excelente.
12 Chúa Giê-su tuyên bố: “Hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu. Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
Y no está inservible.
Cũng chưa biến nó thành lưỡi cày.
Corroen y poco a poco pueden hacer inservible el yelmo.
Nó ăn mòn mão trụ và dần dần có thể làm mão trụ trở nên vô dụng.
Es una bolsa de huesos inservibles, de todos modos.
Rất tiếc nó dơ bẩn quá.
Así uno termina gastando dinero para conseguir ayuda y electrónica de avanzada para esos países, y finalmente termina siendo inservible.
Và cuối cùng nảy sinh 1 vấn đề là bạn đổ tiền bạc vào việc hỗ trợ y tế và những máy móc tối tân ở những quốc gia này, và rồi nó cũng vô dụng.
El poder que los mueve es inservible aquí.
Thứ sức mạnh khiến chúng đi chuyển vô tác dụng trong này.
Está muy de moda decir que el sistema educativo es inservible.
Cũng khá là thời thượng khi nói rằng Hệ thống Giáo Dục của chúng ta đang bị suy thoái.
Nuestras armas son inservibles.
Thuyền trưởng, vũ khí của ta vô hiệu.
Todo árbol bueno produce fruto excelente, pero todo árbol podrido produce fruto inservible; un árbol bueno no puede dar fruto inservible, ni puede un árbol podrido producir fruto excelente.
Hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu. Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
Jesús declaró: “Todo árbol bueno produce fruto excelente, pero todo árbol podrido produce fruto inservible; un árbol bueno no puede dar fruto inservible, ni puede un árbol podrido producir fruto excelente”.
Chúa Giê-su phán: “Hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu. Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt”.
Vacías, es cierto, aunque inservibles, incluso para las criaturas migratorias más osadas.
Sạch sẽ, nhưng vô dụng, ngay cả với những loài di chú táo bạo nhất.
¿Es “excelente” el fruto de ellos, o es “inservible”?
Bông trái của họ “tốt” hay “xấu”?
13 En tercer lugar, Jesús no dijo que la levadura hubiera corrompido la masa, haciéndola inservible.
13 Thứ ba, trong minh họa của Chúa Giê-su, ngài đã không nói rằng men làm hư cả đống bột.
No digo que sean inservibles.
Tôi không nói nó bị suy nhược.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inservible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.