inserción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inserción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inserción trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inserción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inserción

Chèn

noun

Xem thêm ví dụ

Nota: Cuando utilices la inserción de palabras clave, incluye en el anuncio un texto predeterminado que sea claro y fácil de entender.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
A diferencia de la implementación de vídeo de cliente, en la que se solicitan anuncios y streams de vídeo de forma independiente, la implementación de servidor utilizada con la inserción dinámica de anuncios (DAI) solicita solamente un stream, con anuncios que se añaden dinámicamente al contenido de vídeo.
Không giống như triển khai video phía máy chủ mà luồng video và quảng cáo được yêu cầu độc lập với nhau, việc triển khai phía máy chủ được sử dụng với Chèn quảng cáo động (DAI) yêu cầu chỉ có một luồng, với quảng cáo được tự động gắn vào nội dung video.
Tipo de inserción dinámica de anuncios
Loại chèn quảng cáo động
Con la inserción de palabras clave, podrás crear anuncios más relevantes para los clientes e incrementar el porcentaje de clics (CTR).
Tính năng chèn từ khóa có thể giúp cho quảng cáo của bạn trở nên phù hợp hơn với khách hàng và giúp tăng tỷ lệ nhấp (CTR) của bạn.
Las costras en el cuello por inserción de aguja sugiere que las venas en los brazos habían colapsado.
Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết.
Estas guías se han diseñado para ponerle al día rápidamente, así podrá empezar a obtener beneficios con la inserción de anuncios relevantes y atractivos en su contenido en línea.
Các hướng dẫn này được thiết kế để giúp bạn bắt đầu nhanh chóng, để bạn có thể bắt đầu kiếm tiền bằng cách hiển thị các quảng cáo có liên quan và hấp dẫn dọc theo nội dung trực tuyến của mình.
Antes de incorporar la Inserción dinámica de anuncios (DAI) de Ad Manager a su empresa de vídeo, debe asegurarse de que ya se han establecido los siguientes sistemas, tecnologías y categorizaciones de dispositivo/plataforma.
Trước khi bạn kết hợp Chèn quảng cáo động (DAI) vào hoạt động kinh doanh video của bạn, bạn nên đảm bảo rằng các hệ thống, công nghệ và danh mục thiết bị/ nền tảng sau đây đã được thiết lập.
Nueve mil setecientos metros, un minuto para la inserción.
Gần 10 nghìn mét, đổ bộ trong một phút nữa.
La función de información del punto de inserción también se puede mostrar en las aplicaciones de muestra básicas.
Tính năng thông tin điểm dừng cũng có thể được thể hiện trong các ứng dụng mẫu cơ bản.
Se considera que el contenido se ha acondicionado previamente si el stream de vídeo está segmentado de tal manera que coincide con los puntos de inserción donde se insertarán anuncios.
Nội dung được coi là "được điều chỉnh trước" nếu luồng video được phân đoạn chính xác để phù hợp với các điểm dừng để chèn quảng cáo.
Compare el Porcentaje de conversiones, el Porcentaje de conversiones de comercio electrónico y el Valor por sesión de los anuncios que utilizan la Inserción de palabras clave con los de aquellos que no la utilizan.
So sánh Tỷ lệ chuyển đổi, Tỷ lệ chuyển đổi thương mại điện tử và Giá trị mỗi phiên của quảng cáo sử dụng chèn từ khóa với quảng cáo không sử dụng chèn từ khóa.
La inserción dinámica de anuncios (DAI) es una tecnología publicitaria del lado del servidor que permite publicar anuncios de vídeo en contenido de programación lineal en directo y de vídeo a la carta.
Chèn quảng cáo động (DAI) là công nghệ quảng cáo video phía máy chủ cho phép bạn phân phát quảng cáo video vào chương trình tuyến tính trực tiếp và nội dung video theo yêu cầu.
La inserción dinámica de anuncios (DAI) de Ad Manager es compatible con la versión 3 de HTTP Live Streaming (HLS).
DAI trong Ad Manager hỗ trợ HLS phiên bản 3.
Identifica en qué segundos, separados por comas, hay puntos de inserción.
Xác định các điểm dừng tính bằng giây, phân tách bằng dấu phẩy.
Estas macros solo funcionan en etiquetas de anuncios que se hayan configurado en fuentes de contenido con la inserción dinámica de anuncios de Ad Manager, no en creatividades de VAST.
Các macro này chỉ hoạt động trong các thẻ quảng cáo được định cấu hình ở Ad Manager trong nguồn nội dung có Chèn quảng cáo động chứ không phải trong ngữ cảnh quảng cáo VAST.
Puedes aumentar aún más la relevancia de tus anuncios mediante una función avanzada llamada “Inserción de Palabras Clave”.
Thậm chí bạn còn có thể làm cho quảng cáo của mình liên quan nhiều hơn nữa bằng cách sử dụng một tính năng nâng cao có tên chèn từ khóa.
Emergen nuevas propiedades debido a nuestra inserción en las redes sociales, estas propiedades aquí en la estructura de las redes, no sólo en los individuos dentro de ellas.
Các đặc tính mới xuất hiện bởi chúng ta được đặt trong các mạng xã hội, và những đặc tính có sẵn ở cấu trúc các mạng lưới, không chỉ ở những cá nhân trong đó.
Si su reproductor de vídeo utiliza la inserción dinámica de anuncios de Ad Manager, puede incluir el parámetro tfcd=1 en la solicitud de un vídeo a la carta o de una emisión en directo para que también se incluya en las solicitudes de anuncios relevantes.
Nếu trình phát video của bạn sử dụng tính năng Chèn quảng cáo động của Google Ad Manager, trình phát cũng có thể bao gồm thông số tfcd=1 với một yêu cầu phát trực tiếp hoặc video theo yêu cầu (VOD) để chuyển thông số vào bất kỳ yêu cầu quảng cáo nào được bao gồm.
Si no hay ningún fotograma clave en un margen de un segundo desde el punto de inserción, insertar un anuncio fuera de este margen dará lugar a una mala experiencia de usuario durante la reproducción.
Nếu không có keyframe có điểm dừng một giây, chèn quảng cáo vượt quá một giây từ điểm dừng sẽ dẫn đến trải nghiệm người dùng kém trong khi phát lại.
En este artículo se explican las dos formas de añadir el código de inserción de palabras clave en el título del anuncio, las líneas descriptivas o los campos de la URL: el método guiado y el método manual.
Bài viết này giải thích hai cách khác nhau mà bạn có thể thêm mã chèn từ khóa trong dòng tiêu đề, dòng mô tả hoặc các trường URL của quảng cáo: phương pháp được hướng dẫn hoặc phương pháp thủ công.
Puede hacerlo creando un fragmento de inserción que sea compatible con las políticas específicas de AdSense para juegos.
Bạn có thể làm như vậy bằng cách tạo đoạn mã nhúng tuân thủ Chính sách cụ thể của AdSense cho trò chơi.
Para evitarlo, si no se encuentra un fotograma clave a menos de un segundo del punto de inserción indicado, no se insertará una pausa publicitaria.
Để ngăn chặn điều này, nếu không thể tìm thấy một keyframe trong vòng một giây của điểm dừng chỉ định, ngắt quảng cáo sẽ không được chèn.
Inserción de macros: haga clic en la creatividad correspondiente, a continuación, en Configuración y, por último, en Insertar macros.
Chèn macro: Nhấp vào quảng cáo phù hợp, nhấp vào Cài đặt rồi nhấp vào Chèn macro.
La función de inserción de anuncios dinámicos (DAI) admite mid-rolls tanto para contenido de vídeo lineal en directo como para vídeo a la carta (VOD).
Chèn quảng cáo động (DAI) hỗ trợ giữa video đối với cả nội dung video theo yêu cầu (VOD) và nội dung video tuyến tính truyền trực tiếp.
Dicha inserción enlaza la narración grabada en las planchas menores con el compendio que hizo Mormón de las planchas mayores.
Phần thêm vào này nối liền biên sử được ghi chép trên Các Bảng Khắc Nhỏ với phần tóm lược của Mặc Môn về Các Bảng Khắc Lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inserción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.