inquiétant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inquiétant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquiétant trong Tiếng pháp.

Từ inquiétant trong Tiếng pháp có nghĩa là đáng lo ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inquiétant

đáng lo ngại

adjective

Le passé est un endroit si inquiétant, si angoissant.
Tôi thấy quá khứ rất đáng lo ngại, một nơi thật khó chịu.

Xem thêm ví dụ

Cela me parut très inquiétant quand il m'amena au bord du lac, bien-sûr appelé Lac Lyndon Baines Johnson.
Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.
Nous ne devrions donc pas être étonnés de voir le vice prendre une ampleur aussi inquiétante.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
Les ordures et débris spatiaux sont de plus en plus inquiétants, des efforts nationaux et internationaux ont été déployés pour développer des normes afin de nous aider à limiter la création de nouveaux débris.
Hiện nay, do các mảnh vụn và rác này đang ngày càng nguy hiểm, nên các quốc gia và cộng đồng quốc tế đã và đang nỗ lực đề ra các tiêu chuẩn kỹ thuật giúp chúng ta hạn chế việc gia tăng thêm các mảnh vụn.
Jerry a expliqué la détresse inquiétante de Pricilla.
Jerry giải thích cảnh ngộ khốn khổ của Pricilla.
Heureusement, les jeunes adultes membres de l’Église sont en retard sur ces courants inquiétants, notamment parce qu’ils ont la bénédiction d’avoir le plan de l’Évangile.
May mắn thay, những xu hướng đáng lo ngại giữa các tín hữu thành niên trẻ tuổi của Giáo Hội không cao, một phần vì họ được ban phước với kế hoạch phúc âm.
“ Je vois le danger pointer à l’horizon, s’alarme une maman, et c’est très inquiétant.
Một người mẹ nói: “Tôi thấy nguy cơ sắp đến, thật đáng sợ”.
Le contenu des jeux informatiques classés "Accord parental" ne doit pas dépasser le stade modéré, mais certains aspects de ces jeux pouvant s'avérer déroutants et inquiétants pour les enfants, ils peuvent nécessiter la surveillance d'un parent ou d'un tuteur légal.
Các trò chơi trên máy tính được phân loại PG (Hướng dẫn của cha mẹ) có tác động ở mức độ nhẹ nhưng có thể chứa nội dung khiến trẻ em nhầm lẫn hoặc lo lắng và có thể cần tới sự hướng dẫn của cha mẹ và người giám hộ.
Les effets inquiétants de la violence devraient pousser chacun à s’examiner, à réfléchir à ses valeurs et à ses croyances.
Ảnh hưởng đáng lo ngại của nạn bạo lực khiến chúng ta nên tự suy xét về đạo đức lẫn niềm tin của mình.
Rien d'inquiétant.
Đừng lo.
(Patient Care, 30 novembre 1989). La conclusion que l’on en tire est inquiétante: un test négatif ne garantit pas qu’une personne n’a pas le virus.
(Patient Care, ngày 30-11-1989) Lời kết luận đáng lo: Không thể cho rằng một thử nghiệm có kết quả âm tính có nghĩa là sức khỏe tốt.
Eh bien, voici les faits inquiétants.
Sau đây là vài sự thật đáng lo ngại.
Rien d'inquiétant.
Không có gì phải lo.
* Si la justice exige que nous recevions ce que nous méritons et que nous soyons punis pour nos péchés, pourquoi cela peut-il être inquiétant pour nous aussi ?
* Nếu công lý có nghĩa là nhận điều chúng ta đáng nhận được và bị trừng phạt vì tội lỗi của mình, thì làm thế nào điều này cũng là điều đáng lo ngại cho chúng ta?
C'est inquiétant car lorsque l'économie ne croît plus, les conditions de vie ne peuvent s'améliorer.
Điều này thật đáng sợ vì khi nền kinh tế không phát triển, con cháu chúng ta sẽ không thể có cuộc sống no đủ.
Quels événements inquiétants Jésus a- t- il annoncés ?
Chúa Giê-su đã báo trước những biến cố gây lo sợ nào?
Gibbons n'avait rien entendu d'occurrences de la matinée, mais le phénomène était si frappant et inquiétant que sa tranquillité philosophique, a disparu, il a obtenu à la hâte, et se hâta de descendre la pente de la colline vers le village, aussi vite qu'il pouvait aller.
Gibbons đã nghe nói không có gì xảy ra sáng nay, nhưng hiện tượng này nổi bật và đáng lo ngại rằng sự yên tĩnh triết học của ông biến mất, ông đã nhận lên vội vã, và vội vã xuống dốc của ngọn đồi về phía làng, nhanh như ông có thể đi.
27 Qui de vous, en s’inquiétant, peut allonger, même un peu*, la durée de sa vie+ ?
27 Có ai trong anh em lo lắng mà làm cho đời mình dài thêm một khắc* không?
Plus inquiétant, je pense, sont les astéroïdes qui se trouvent entre Mars et Jupiter.
Điều đáng quan tâm hơn nữa, tôi nghĩ là những thiên thạch nằm giữa Sao Hỏa và Sao Mộc.
Le plus important toutefois, le reproche que l'on nous fait le plus -- celui que je trouve le plus inquiétant -- est le suivant: " Pourquoi tenez- vous tant à briser la magie?
Nhưng cái thành phần chính, cái than phiền chính mà chúng tôi nhận được -- và cái làm tôi lo ngại nhất là nhiều người nói, " Ô, tại sao anh cứ cố gắng làm mất đi sự huyền bí?
Ce serait inquiétant.
Như thế là không bình thường rồi.
La contrebande la plus inquiétante
Mối kinh hoàng nhất cho mọi người
“ Qui d’entre vous, en s’inquiétant, peut ajouter une seule coudée à la durée de sa vie ?
“Có ai trong vòng các ngươi lo-lắng mà làm cho đời mình được dài thêm một khắc không?”
Et encore plus inquiétant, et ce sont les chiffres du ministère de l'Intérieur, 70 pour cent des prostitué(e)s sont passé(e)s par une institution pour enfants.
và thậm chí đáng lo hơn là và đây là số liệu của Văn phòng chính 70% gái mại dâm đã từng tham gia các chương trình bảo trợ
Note que le mot affligeant dans ce contexte signifie extrêmement inquiétant.
Hãy lưu ý rằngđau buồn trong văn cảnh này có nghĩa là vô cùng đau lòng.
Ils sont tous les deux exactement la même taille et la même forme à un degré inquiétant.
Cả 2 đều cùng kích cỡ và hình dạng theo 1 cách chính xác kì lạ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquiétant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.