injustamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ injustamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injustamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ injustamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sai, không đúng, xấu, bất công, không tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ injustamente
sai(wrongly) |
không đúng(wrongly) |
xấu
|
bất công(wrongly) |
không tốt
|
Xem thêm ví dụ
No juzguéis injustamente. (Không xét đoán một cách bất chính.) |
Indique a los alumnos que el Salvador hizo referencia a una paja y a una viga para ayudarnos a entender los problemas que surgen cuando juzgamos a los demás injustamente. Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng. |
Pese a ello, al Mesías se le juzgaría y condenaría injustamente, mas él permanecería en silencio ante sus acusadores (Isa 53 versículos 7, 8). Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8). |
No la voy a presionar injustamente Tao không muốn lợi dụng nàng |
El Papa Juan Pablo II reconoció que la Iglesia había condenado injustamente a Galileo Giáo hoàng John Paul II thừa nhận rằng Giáo hội Công giáo đã kết tội Galileo cách oan ức |
Y al criticar injustamente a nuestro hermano, no cumpliríamos la ley del amor. (Romanos 13:8-10.) Và khi chỉ trích anh em mình một cách bất công, chúng ta sẽ không làm trọn luật yêu thương (Rô-ma 13:8-10). |
Quizás nos haya tratado injustamente o con falta de bondad. Có thể người đó cư xử với chúng ta không được tử tế hoặc bất công. |
Su organización para la predicación fue prácticamente desarticulada, algunos de ellos fueron encarcelados injustamente y muchos de sus anteriores compañeros fueron desleales y se convirtieron en opositores apóstatas. Tổ chức rao giảng của họ gần như bị hủy phá, một số người trong vòng họ bị bỏ tù oan ức, và nhiều người trước kia hợp tác với họ lại đâm ra bất trung, bội đạo và chống lại họ. |
También se encarceló injustamente a los directores de la Sociedad Watch Tower, pero luego fueron exonerados (Revelación 11:7-9; 12:17). Các viên chức của Hội Tháp Canh bị tù oan nhưng sau đó được trắng án (Khải-huyền 11:7-9; 12:17). |
Si mi profesor me trata injustamente, voy a hacer lo siguiente: ..... Nếu cảm thấy bị thầy cô đối xử bất công, mình sẽ ..... |
Invite a los alumnos a que piensen en algún momento de sus vidas en el que hayan sentido que se les trataba mal o injustamente. Mời học sinh suy nghĩ về một thời gian mà họ cảm thấy họ bị đối xử tồi tệ hay không công bằng. |
Cuando se juzgó injustamente a Parley P. Vào năm 1835, khi Parley P. |
Lo único que quiere hacer es ayudar, pero siente que lo acusan injustamente. Anh ấy chỉ muốn giúp sức nhưng anh ấy cảm thấy đang bị buộc tội một cách không công bằng. |
En primer lugar, tenemos todos los análisis estadísticos del trabajo del Proyecto Inocencia, donde tenemos unos 250 ó 280 casos documentados de personas condenadas injustamente y absueltas posteriormente, algunas del pabellón de la muerte, gracias al análisis de ADN posterior, y se sabe que más de tres cuartas partes de todos los casos de indulto había involucrado solo un único testigo para la identificación, como testimonio durante el juicio que los condenó. Đầu tiên, chúng ta có tất cả những sự phân tích thống kê từ công trình " Dự án về sự vô tội ", ở đó chúng tôi biết được rằng chúng tôi có cỡ 250 hoặc 280 những vụ án đã được lưu giữ lại mà con người có thể bị kết án oan rồi thì sau đó lại được giải tội, một vài trong số ấy là từ xà lim dành cho tử tù, dựa vào nền tảng của sự phân tích DNA sau này, và bạn nên biết rằng hơn 3 phần 4 trong tất cả những vụ minh oan này chỉ liên quan đến sự chứng thực về nhận dạng mà nhân chứng khai báo trong suốt phiên tòa đã kết tội những phạm nhân này. |
Cuantas veces han sido criticados ustedes - injustamente? Bao nhiêu lần chỉ có bạn được trích - bất công? |
Pero parece que después de las cruzadas pensó que esos versículos eran aplicables al pueblo judío que había sufrido injustamente. Nhưng dường như sau các cuộc Thập Tự Chiến, ông nghĩ rằng những câu này có một sự áp dụng cho người Do Thái là dân phải chịu đau khổ một cách bất công. |
(Ensañarse es estar enfurecido; ser ultrajado es ser ofendido o tratado injustamente.) (Tức giận là nổi giận mãnh liệt; bị áp bức là bị tổn thương hoặc bị đối xử không công bằng hoặc một cách bất công). |
Viajé por Estados Unidos fotografiando a hombres y mujeres injustamente condenados por crímenes que no cometieron, crímenes violentos. Tôi đã đi khắp nước Mỹ chụp ảnh những người phụ nữ, những người đàn ông bị kết án oan cho những tội ác mà họ không làm, những tội bạo hành. |
Aunque es verdad que no debes condenar a los demás ni juzgarlos injustamente, será necesario que en el transcurso de tu vida juzgues conceptos, situaciones y personas. Mặc dù việc các anh chị em không nên kết án hay xét đoán người khác một cách không ngay chính là đúng, nhưng các anh chị em sẽ cần phải xét đoán ý nghĩ, hoàn cảnh, và người khác trong suốt đời mình. |
Siervos destacados de Jehová a quienes se encarceló injustamente en la penitenciaría federal de Atlanta (Georgia, E.U.A.). Những tôi tớ có trách nhiệm quan trọng của Đức Giê-hô-va bị tống giam một cách bất công vào nhà tù liên bang ở Atlanta, Georgia, Hoa kỳ. |
Entre las causas de la cólera están los ataques contra nuestro sentido de dignidad propia, la crítica personal, el insulto, el que a uno se le trate injustamente y el verse uno frustrado sin buena razón para ello. Một số nguyên nhân của sự nóng giận là bị chạm tự ái, bị chỉ trích, bị sỉ nhục, bị đối xử tệ bạc và bị phá hoại vô cớ. |
Cuando un cristiano cree que lo han tratado injustamente, debe tener cuidado de no caer en el chisme. Khi một tín đồ tin rằng mình là nạn nhân của sự bất công, người ấy nên cẩn thận để không tham gia vào việc thày lay tai hại. |
Por eso, la libertad de un hombre debe llegar únicamente hasta donde no interfiera injustamente con la libertad de los demás. Do đó, một người được tự do miễn là không xâm phạm trái phép đến sự tự do của người khác. |
(Hech. 19:29-34.) Fueron arrojados a prisión injustamente. Những đoàn dân đông giận dữ tìm cách làm cho họ im hơi bặt tiếng (Công-vụ các Sứ-đồ 19:29-34). |
La historia de Johnson demuestra que es fácil encasillar injustamente a las personas mayores, como se suele hacer con otras minorías. Câu chuyện của ông Johnson chứng tỏ rằng người già cả, có lẽ giống như các nhóm thiểu số khác, thường bị xếp loại một cách bất công. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injustamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới injustamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.