injusto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ injusto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injusto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ injusto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bất công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ injusto

bất công

adjective

Estás molesto. Es una oferta injusta, y tú sabes lo que es una oferta injusta.
Bạn thấy bất công. Rõ ràng đây là cuộc chia chác bất công.

Xem thêm ví dụ

“El fariseo, de pie, oraba para sí de esta manera: Dios, te doy gracias porque no soy como los otros hombres: ladrones, injustos, adúlteros, ni aun como este publicano;
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
¿Fue injusto que los trabajadores que llegaron al final recibieran el mismo dinero que los que trabajaron todo el día?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Es mas injusto que la mierda
Chơi đếch đẹp
Burton, Presidenta General de la Sociedad de Socorro, dijo: “El Padre Celestial... envió a Su Hijo Unigénito y perfecto a sufrir por nuestros pecados, nuestras penas y todo lo que parece ser injusto en nuestra vida...
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Estos también están en la memoria de Dios y serán resucitados, pues la Biblia promete: “Va a haber resurrección así de justos como de injustos” (Hechos 24:15).
Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).
¿Injusto?
Bất công?
Es totalmente injusto.
Chẳng công bằng gì.
Jesús hizo un contraste entre aquel juez injusto y Jehová, y dijo: “¡Oigan lo que dijo el juez, aunque era injusto!
Giê-su dùng sự tương phản giữa quan án không công bình và Đức Giê-hô-va mà nói: “Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng?
Evans dijo: “El desacuerdo entre los padres es injusto, crea confusión y debilita los cimientos de la familia.
Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình.
Tales hombres realmente ‘odiarían la ganancia injusta’ en vez de procurarla o amarla.
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
Sería una ventaja injusta si él se moviliza en un carrito de golf.
Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.
¿No crees que es un poco injusto?
Anh không nghĩ thế là không công bằng à?
¿Entonces cómo obtuviste esa injusta opinión sobre los hombres?
Vậy tại sao cô lại có cái quan niệm bất công về đàn ông như vậy?
Hay un gran desacuerdo en la sociedad sobre si esa ley es injusta y en última instancia, esa es una decisión que el pueblo americano debe hacer, a través del congreso.
Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội.
Yo empeoro y él se pone más guapo, es asquerosamente injusto.
Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng.
Nadie puede mantener el gozo cristiano si llena la mente y el corazón de mentiras, bromas obscenas y cosas que son injustas, inmorales, no virtuosas, odiosas y detestables.
Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc.
Su esposo es injusto con la prensa.
Chồng bà hơi bất công với truyền thông một chút.
El fariseo se puso de pie y oraba para sí estas cosas: ‘Oh Dios, te doy gracias de que no soy como los demás hombres, dados a extorsión, injustos, adúlteros, ni siquiera como este recaudador de impuestos.
Người Pha-ri-si đứng cầu-nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác tham-lam, bất-nghĩa, gian-dâm, cũng không phải như người thâu-thuế nầy.
¿Cómo nos ayuda la modestia a enfrentarnos a la crítica injusta?
Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công?
LOS TESTIGOS DE JEHOVÁ de tiempos antiguos mantuvieron integridad a Dios a pesar de las muchas pruebas a que los sometió una sociedad humana injusta.
Nhân-chứng Giê-hô-va thuở xưa đã giữ sự trung thành với Đức Chúa Trời bất kể những thử thách đem đến cho họ bởi xã hội bất công của loài người.
Es tan injusto...
Thật không công bằng...
Como es lógico, nuestro Creador, que es justo e inmutable, tiene todo el derecho a decidir lo que es justo y lo que es injusto.
Rõ ràng, Đấng Tạo Hóa của chúng ta, Đấng công bình và không thay đổi, có quyền ấn định điều gì là công bình hoặc không công bình.
Estos también están en la memoria de Dios y serán resucitados, pues la Biblia promete: “Va a haber resurrección así de justos como de injustos” (Hechos 24:15).
Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh Thánh hứa: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.—Công-vụ các Sứ-đồ 24:15.
Pensándolo bien, hay otro hombre capaz en mi reino, y sería injusto no darle una oportunidad.
Và 1 điều nữa,... còn có 1 người đàn ông xứng đáng trong vương quốc của ta,... và sẽ không công bằng trừ khi anh ấy có 1 cơ hội xứng đáng.
Niños sentimentales, quejándose siempre de lo injusta que es su vida.
Yếu ớt ủy mị lúc nào cũng than vãn rằng cuộc đời với các ngươi bất công như thế nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injusto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.