ingénieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingénieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingénieur trong Tiếng pháp.
Từ ingénieur trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỹ sư, kĩ sư, bác vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingénieur
kỹ sưnoun (personne pratiquant l'ingénierie) Mon frère est devenu ingénieur. Anh tôi đã trở thành một kỹ sư. |
kĩ sưnoun (Personne qui utilise des connaissances scientifiques pour résoudre des problèmes pratiques.) Sa sœur est ingénieur dans le secteur privé. Tốt nghiệp chuyên ngành kĩ sư mạng máy tính cá nhân. |
bác vậtnoun |
Xem thêm ví dụ
C'était une solution à la fois ingénieuse et magnifique. đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp. |
Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance. Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H. |
Même si les ingénieurs pouvaient inventer une machine qui ne viole pas la première loi de la thermodynamique, elle ne pourrait toujours pas marcher dans la réalité, à cause de la deuxième loi. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
Quelques fois par année, ils disent à leurs ingénieurs: Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng, |
Mais ce n'est pas utile que pour les ingénieurs et les assureurs. Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này. |
L'ingénieur? Người kỹ sư? |
Les pièces de ce bâtiment sont comme les îles d'un archipel, ce qui signifie que les ingénieurs en mécanique sont équivalents à des ingénieurs en écologie, et ils sont capables de structurer les biomes dans ce bâtiment de la façon dont ils le souhaitent. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
Je peux affirmer avec certitude après avoir parlé au reste de l'équipage, à des experts en risque aviaire, des ingénieurs, après avoir exploré tous les scénarios, interrogé chaque partie... il reste une inconnue dans l'équation. Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản, |
Bell a donc embauché un ingénieur pour étudier ces bruits, pour essayer de déterminer d'où ils venaient, dans l'idée de construire le codec matériel parfait qui pourrait s'en débarrasser, afin d'utiliser la radio pour les besoins de la téléphonie. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
Ce processus est un problème d'ingénieurs, un problème mécanique, un problème logistique, un problème opérationnel. Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động. |
Et comment penses-tu t'approcher de cet Ingénieur? Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này? |
À 32 ans, il avait amassé une grosse fortune personnelle en qualité d’ingénieur et consultant des Mines. Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ. |
Il reprend son poste d'ingénieur dans la marine française, où il conçoit des améliorations des systèmes de pompage. Ông trở lại với tư cách là kỹ sư của Hải quân Pháp, cải tiến các công cụ và máy bơm nước. |
Nous avons travaillé avec Bruce Nizeye, un ingénieur brillant, et il voyait la construction différemment que ce que j'avais appris à l'école. Chúng tôi làm việc với Bruce Nizeye, một kỹ sư xuất sắc, và anh ấy có suy nghĩ khác về việc xây dựng so với cái tôi đã được dạy ở trường. |
On a un vrai besoin de communication efficace de la part de nos scientifiques et nos ingénieurs pour changer le monde. Chúng ta vô cùng cần giao tiếp hiệu quả với những nhà khoa học và kỹ sư để có thể thay đổi thế giới. |
Un ingénieur chimiste qui était chez Hitchcock depuis 19 ans quand il a été mis à pied. Kĩ sư hóa chất này, ông ấy đã ở Hichcock 19 năm khi ông ấy bị cắt giảm. |
Très ingénieux, capitaine! Rất mưu trí, Đại úy. |
C'est une part essentielle de la sécurité nationale et de la vigueur économique, pour garantir la création de la prochaine génération de scientifiques, d'ingénieurs, de mathématiciens et de techniciens. Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ. |
Quelques fois par année, ils disent à leurs ingénieurs : "Partez les prochaines 24 heures et travaillez sur ce que vous voulez, tant que ce n'est pas votre tâche habituelle. Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng, "Chúng tôi cho phép anh/chị làm bất cứ thứ gì trong 24 tiếng đồng hồ tới, bất cứ thứ gì không liên quan đến công việc thường ngày của anh/chị là được. |
Toutefois, ils prenaient des initiatives pour améliorer leur situation, par exemple en usant de moyens ingénieux afin d’échapper à leurs oppresseurs. Tuy thế, họ cũng chủ động làm vơi bớt nỗi đau khổ, chẳng hạn như dùng trí khôn để thoát khỏi tay những kẻ áp bức. |
Ingénieux, ces Moldus. Tài tình thật, những tay Muggles này. |
À l'Université de Californie à San Diego j'ai proposé d'ouvrir un centre de recherches de sciences de l'ingénieur pour le patrimoine culturel. Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa. |
Vous en serez le chef-ingénieur. Ngày mai, hãy trình diện tại đó với tư cách là Kỹ sư Trường. |
Amenez un ingénieur sécurité. Đưa một tên kỹ sư bảo mật đến đây. |
Pendant les deux semaines suivantes, l’ingénieur reste obnubilé par les remarques du directeur. Trong hai tuần lễ sau đó, người kỹ sư vẫn bị ám ảnh bởi nhận xét của giám đốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingénieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ingénieur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.