infranchissable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infranchissable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infranchissable trong Tiếng pháp.
Từ infranchissable trong Tiếng pháp có các nghĩa là không thể nhảy qua, không thể vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infranchissable
không thể nhảy quaadjective |
không thể vượt quaadjective (nghĩa bóng) không thể vượt qua) |
Xem thêm ví dụ
Je sais que j’affronte fréquemment des obstacles qui semblent infranchissables, mais mon père insiste pour dire Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt. |
Je me suis aperçu que ce qui semble parfois être un obstacle infranchissable à la communication est un pas de géant à faire avec confiance. Tôi đã khám phá ra rằng đôi khi điều mà dường như là một trở ngại không thể vượt qua được trong khi giao tiếp lại là một bước rất lớn cần phải có trong sự tin cậy. |
« Quand j’ai commencé à œuvrer parmi les gens sans instruction de cet État, j’ai eu de grandes difficultés pendant plusieurs mois, mais progressivement la douce influence de l’Esprit a commencé à faire tomber les murs de l’orgueil et de l’incrédulité qui s’étaient dressés d’une manière si infranchissable autour de mon âme. “Khi tôi bắt đầu phục vụ giữa những người kém học của [tiểu bang này], tôi đã tranh đấu một cách mãnh liệt trong vài tháng, nhưng dần dần ảnh hưởng dịu dàng của Thánh Linh bắt đầu xô ngã những bức tường kiêu ngạo và hoài nghi mà đã cuốn thật chặt tâm hồn tôi. |
Quand on a 50 ans et qu’on n’a jamais touché un crayon de sa vie, le simple fait de tenir un stylo et de former les lettres de l’alphabet peut sembler un obstacle infranchissable. Đối với một người đã 50 tuổi chưa từng động đến cây viết chì, thì việc cầm bút để viết những chữ cái có thể là một trở ngại lớn như núi. |
Ces montagnes sont infranchissables. Ta không thể vượt qua dãy núi đó được. |
Il vit les ombres qui maintenant rampaient, formant un large cercle infranchissable. Chàng thấy những chiếc bóng giờ đây đang bò, lập thành một vòng tròn rộng lớn khó có thể vượt qua. |
Je n'avais jamais eu d'ami juif auparavant, et, franchement, j'étais plutôt fier d'avoir pu franchir une barrière que, toute ma vie, on m'avait fait croire qu'elle était infranchissable. Tôi chưa từng có người bạn Do Thái nào trước kia, và tôi thực sự cảm thấy tự hào khi có thể vượt qua một rào cản mà cả cuộc đời tôi đã được định là không thể vượt qua nổi. |
Mais sauf erreur, Elle est infranchissable à cet endroit. Nhưng nếu tôi không lầm, thì làm gì có con sông nào ở đây. |
D’autres doivent surmonter des obstacles infranchissables pour avoir un toit et suffisamment de nourriture pour leur famille. Một số khác phải đấu tranh với những khó khăn dường như không thể vượt qua nỗi mới có được nơi ăn chốn ở cho gia đình. |
Il nous rendra capables de maîtriser les impulsions négatives et nous acquerrons la capacité de surmonter ce qui peut sembler être des obstacles infranchissables. Chúng ta sẽ khắc phục được những thôi thúc tiêu cực, và chúng ta sẽ phát huy được khả năng để khắc phục ngay cả những điều dường như là những trở ngại nặng nề không chịu nổi. |
De plus, le désert constituait une grande muraille infranchissable. Hơn nữa sa mạc như một bức tường thành không thể vượt nổi. |
Infranchissable en hiver, mais l'hiver est déjà bien avancé. Không thể nào vượt qua nếu vào mùa đông, bởi vì bình thường cũng rất khó rồi. |
” Si vous êtes comme Elizabeth, l’abîme vous paraît sans doute infranchissable. Nếu ở trong trường hợp giống như Elizabeth, có lẽ bạn cảm thấy không thể nào vượt qua được khoảng cách này. |
Le mal que vous pouvez lui faire peut être si profond qu’il créera entre vous une barrière infranchissable. Bạn có thể làm xúc phạm người hôn phối mình nghiêm trọng đến nỗi gây nên một hàng rào ngăn cách mà rồi sau đó không có thể phá bỏ đi được. |
On voit les étudiants avancer pas à pas, opérer des changements dans leur vie et surmonter des obstacles qui resteraient infranchissables sans l’aide de l’esprit de Jéhovah. Ta thấy những người học tiến bộ từng bước một, làm những thay đổi trong cuộc sống và vượt qua những chướng ngại mà dường như không thể vượt qua được nếu không có thánh linh của Đức Giê-hô-va. |
Ensuite se présenteront les imposantes murailles de Babylone, des murailles doubles apparemment infranchissables. Rồi Ba-by-lôn cũng có những bức tường khổng lồ xây hai lớp, tạo ra cảm giác không thể nào xuyên thủng được. |
Tous ceux d’entre nous qui ont contracté l’alliance du baptême ont promis d’apporter l’Évangile aux autres1. Parfois la peur d’être rejetés ou de blesser autrui constitue pour nous une barrière qui nous paraît infranchissable. Tất cả chúng ta với giao ước báp têm đã hứa mang phúc âm đến cho những người khác.1 Đôi khi, việc sợ bị bác bỏ hay làm phật lòng dường như đối với chúng ta là một chướng ngại không thể nào vượt qua được. |
Ce matin, le président Hinckley nous a rappelé de manière émouvante que c’est le 150e anniversaire des convois de charrettes à bras qui, alors que la conférence générale se rassemblait en octobre 1856, ici dans la vallée du lac Salé, chancelaient sur les derniers kilomètres dans les plaines gelées du Nebraska, et n’allaient pas tarder à être bloquées dans les neiges infranchissables du Wyoming. Buổi sáng hôm nay Chủ Tịch Hinckley đã nhắc nhở chúng ta rằng hôm nay đánh dấu 150 năm kỷ niệm hai đoàn xe kéo tay trên cánh đồng lạnh giá, rằng khi đại hội trung ương được nhóm họp vào tháng Mười năm 1856 ở nơi đây trong Thung Lũng Salt Lake, họ đã lê chân qua hằng bao nhiêu dặm đường cuối cùng đầy băng giá ở Nebraska và chẳng mấy chốc bị vùi dập trong cơn bão tuyết hoành hành dữ dội ở vùng đồng bằng Wyoming. |
Quand bien même de telles populations auraient existé, on les imaginait séparées du monde connu tantôt par un océan immense, tantôt par une zone torride autour de l’équateur, l’un et l’autre infranchissable. Có người đưa ra giả thuyết cho rằng nếu như có người sống ở hai bên đối diện trái đất, thì nhóm người sống bên kia trái đất phải hoàn toàn riêng biệt với người sống ở bên này, vì biển thì quá rộng lớn không băng qua nổi hay xung quanh xích đạo có một vùng nhiệt đới không thể nào vượt qua được. |
Diotimos a dit que la crête était infranchissable en cette saison. Diotimus từng nói cầu này không thể qua được trong mùa này. |
Vous briserez ce qui vous semble être une barrière infranchissable entre votre famille et vous (1 Pierre 5:7). (1 Phi-e-rơ 5:7) Bạn cũng có thể hưởng được niềm vui sướng, như trường hợp của một người chồng tại Hoa Kỳ. |
Quand la mère a essayé de faire de nos différences un gouffre profond et infranchissable en affirmant que les saints des derniers jours croient en un « Jésus différent », je lui ai rappelé que nous croyions toutes les deux qu’il est divin et le Fils bien-aimé de Dieu. Khi người mẹ này cố gắng làm cho sự khác biệt giữa chúng tôi thành một hố sâu ngăn cách không thể vượt qua được bằng cách nói rằng Các Thánh Hữu Ngày Sau tin vào một “Chúa Giê Su khác,” thì tôi nhắc chị ấy rằng cả hai chúng tôi đều tin Ngài là Đấng thiêng liêng và là Vị Nam Tử của Thượng Đế. |
Ils croyaient la barrière du son infranchissable. Họ nói bức tường âm thanh sẽ không bao giờ bị phá vỡ. |
Il a tout intérêt, au contraire, à ne pas se représenter ces inconvénients comme des barrières infranchissables sur le chemin de la connaissance. Không để cho những điều đó trở thành hàng rào cản trở mình thu thập sự hiểu biết là điều tốt biết bao! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infranchissable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới infranchissable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.