information technology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ information technology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ information technology trong Tiếng Anh.

Từ information technology trong Tiếng Anh có các nghĩa là công nghệ thông tin, khoa học máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ information technology

công nghệ thông tin

noun (the practice of creating and/or studying computer systems and applications)

At least the exponential growth of information technology capability will continue unabated.
Khả năng phát triển theo cấp số mũ của công nghệ thông tin sẽ còn tiếp diễn.

khoa học máy tính

noun

Xem thêm ví dụ

GridWise – A DOE OE program focused on developing information technology to modernize the U.S. electrical grid.
GridWiseMột chương trình DOE OE tập trung vào việc phát triển công nghệ thông tin để hiện đại hóa lưới điện của Mỹ.
She replaced Thembo Nyombi, who was appointed State Minister for Information Technology.
Bà thay thế Thembo Nyombi, người được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Công nghệ Thông tin.
Other key assumptions addressed by SCOR include: training, quality, information technology, and administration (not supply chain management).
Các giả định quan trọng khác được SCOR giải quyết bao gồm: đào tạo, chất lượng, công nghệ thông tin và quản trị (không phải quản lý chuỗi cung ứng).
The improvements included the use of information technologies and using groups of designers instead of individuals.
Những cải tiến bao gồm việc sử dụng công nghệ thông tin và sử dụng các nhóm của nhà thiết kế thay vì các cá nhân.
Since 2000, Information Technology (IT) services revitalized the city's stagnant economy.
Từ năm 2000, dịch vụ công nghệ thông tin đã hồi sinh nền kinh tế đình đốn của thành phố.
The term data processing has mostly been subsumed by the more general term information technology (IT).
Thuật ngữ xử lý dữ liệu chủ yếu được sử dụng bởi công nghệ thông tin thuật ngữ chung hơn (CNTT).
Senegal achieved full Internet connectivity in 1996, creating a mini-boom in information technology-based services.
Sénégal cũng đã thực hiện kết nối Internet toàn bộ năm 1996, tạo ra một cuộc bùng nổ các dịch vụ dựa trên công nghệ thông tin nhỏ.
It deals with many different disciplines, from behavioral and social sciences to information technology and business solutions.
Nó liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xã hội học đến khoa học hành vi, công nghệ thông tin và các giải pháp kinh doanh.
Becker was the CEO of the information technology services company NaviSite until August 2010.
Becker từng là CEO của công ty máy tính NaviSite cho đến tháng 8 năm 2010.
Many well-paid jobs exist in areas of Information technology.
Hiện nay, hoạt động thuê ngoài được áp dụng rất nhiều trong ngành công nghệ thông tin.
This is very important for the next step in simulating quantum computers and information technology.
Nó rất quan trọng cho bước tiếp theo của việc mô phỏng máy tính lượng tử và công nghệ thông tin.
At least the exponential growth of information technology capability will continue unabated.
Khả năng phát triển theo cấp số mũ của công nghệ thông tin sẽ còn tiếp diễn.
Information technology has radically reshaped this mundane part of the practice of accounting over the past 50 years .
Công nghệ thông tin đã tạo dựng lại được hoàn toàn phần việc khô khan này của thực tiễn kế toán 50 năm qua .
Another theme of this course is about information technology, which is something that's rapidly expanding.
Một chủ đề khác của khóa học này là về công nghệ thông tin, một ngành đang phát triển rất nhanh.
The management may be unwilling to invest in information technology.
Người quản lý thì ngần ngại trong việc đầu tư các kỹ thuật thông tin hiện đại.
That's troubling, since the human body itself is now becoming an information technology.
Đó là vấn đề, từ khi cơ thề con người giờ đây trở thành một sản phẩm công nghệ thông tin.
And that really describes information technology.
Đây là sự khác biệt rất lớn, điều đó phản ánh đúng sự phát triển công nghệ.
Computing Data processing Data processing system Information Technology Illingworth, Valerie (11 December 1997).
Máy tính Xử lý dữ liệu Hệ thống xử lý dữ liệu Công nghệ thông tin ^ Illingworth, Valerie (ngày 11 tháng 12 năm 1997).
In the last 23 years, have you not marveled as information technology has surged forward?
Trong 23 năm qua, anh đã bao giờ nghĩ răng công nghệ thông tin đã tiến bộ đến đâu?
Cerner Corporation is an American supplier of health information technology (HIT) solutions, services, devices and hardware.
Cerner Corporation là một nhà cung cấp giải pháp công nghệ thông tin y tế, dịch vụ, thiết bị và phần cứng của Hoa Kỳ.
Bush outlined a vision for information technologies that augmented people's intellectual abilities.
Tổng thống Bush đã vạch ra một tầm nhìn cho công nghệ thông tin, tăng cường khả năng trí tuệ của người dân.
The portal's categories include politics, tourism, music, foreign trade, arts, press, information technology, history, and "Korea is One".
Cổng thôn tin này bao gồm các mục chính trị, du lịch, âm nhạc, ngoại thương, nghệ thuật, lịch sử và "Triều Tiên là một".
Now, the third curve is information technology.
Giờ thì đường cong thứ ba là về công nghệ thông tin.
As a signer of the Information Technology Agreement, Taiwan phased out tariffs on IT products since 1 January 2002.
Là người ký Hiệp định Công nghệ Thông tin, Đài Loan đã loại bỏ thuế quan đối với các sản phẩm CNTT kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2002.
Historically, this was the most common method as the information technology did not exist to allow real-time processing.
Trong lịch sử, đây là những phương pháp thông thường nhất là các công nghệ thông tin không tồn tại để cho phép xử lý thời gian thực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ information technology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.