information desk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ information desk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ information desk trong Tiếng Anh.
Từ information desk trong Tiếng Anh có các nghĩa là tin báo, thông tin, sự nhận, tiếp nhận, trang đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ information desk
tin báo
|
thông tin
|
sự nhận
|
tiếp nhận
|
trang đầu
|
Xem thêm ví dụ
They have facilities like money exchanges and information desks with English-speaking staff. Họ còn có các dịch vụ như đổi tiền hoặc trạm thông tin với các nhân viên nói tiếng Anh. |
Well, I'll go to ask at the front desk for that information. Thôi, để tôi đi hỏi ở văn phòng phía trước... về thông tin này. |
And so one kind of information space that I take inspiration from is my real desk. Một trong những nơi tôi lấy cảm hứng là bàn làm việc của mình. |
There I could finally sit at a desk—by myself—and drink in the information and knowledge that books provide. Nơi đó, cuối cùng tôi có thể ngồi tại một cái bàn viết—riêng một mình tôi— đọc thông tin và kiến thức trong các quyển sách. |
The Hospital Information Desk at the branch office of Jehovah’s Witnesses in Mexico reports that there are 75 Hospital Liaison Committees in that country with 950 volunteers who visit doctors to provide information on alternatives to blood. Ban Thông Tin Y Khoa thuộc văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Mexico báo cáo có 75 Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện trong nước này với 950 tình nguyện viên, họ đến gặp các bác sĩ để cung cấp thông tin về các phương pháp không dùng máu. |
Before you leave, stop at my desk and inform me of the costs so that tomorrow I can give you the check.’ Trước khi chị ra về, hãy ghé qua bàn tôi và cho tôi biết số chi phí để ngày mai tôi có thể đưa cho chị ngân phiếu.’ |
They believe you have information about Scully in your desk in your apartment. Họ tin anh biết nhiều về Scully... và anh dấu trong bàn làm việc ở nhà riêng. |
All the information in the intercepted communications had crossed your desk. Tất cả những thông tin được truyền đạt... Đã được đưa qua bàn của anh. |
When I come back to my desk, I can just pinch that information back to my desktop so I can use my full- size computer. Khi quay lại cái bàn, tôi có thể cầm thông tin đó mang nó quay lại desktop thế là tôi có thể dùng chiếc máy tính để bàn rồi. |
4 Forwarding the Form: If the secretary does not know which congregation or group should receive the form or does not have the mailing address, he may telephone the Territory Desk at the branch office to obtain the needed information. 4 Chuyển phiếu: Nếu anh thư ký không biết nên gửi phiếu đến hội thánh hoặc nhóm nào, hoặc không biết địa chỉ để gửi phiếu, thì anh có thể điện thoại đến Ban Phụ Trách Khu Vực tại văn phòng chi nhánh để nhận được thông tin anh cần. |
As I stopped at the desk to inquire as to his room number, I was informed that when Max had registered at the hospital, he had listed as his religious preference not LDS but rather another church. Khi tôi dừng lại bàn tiếp khách để hỏi số phòng của anh ấy, tôi đã được cho biết là khi Max nhập viện, anh đã ghi là tôn giáo của anh là một tôn giáo khác, không phải là Thánh Hữu Ngày Sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ information desk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới information desk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.