infrared trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infrared trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infrared trong Tiếng Anh.
Từ infrared trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng ngoại, tia hồng ngoại, siêu đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infrared
hồng ngoạiadjective (Light that is beyond red in the color spectrum. While the light is not visible to the human eye, infrared transmitters and receivers can send and receive infrared signals.) Infrared and ultra-violet rays are types of light invisible to the human eye. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được. |
tia hồng ngoạiadjective Infrared and ultra-violet rays are types of light invisible to the human eye. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được. |
siêu đỏadjective |
Xem thêm ví dụ
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
The Apple Remote is a remote control device released in or after October 2005 by Apple Inc. for use with a number of its products which use infrared capabilities. Apple Remote là thiết bị điều khiển từ xa được ra mắt trong hoặc sau tháng 10 năm 2005 bởi Apple Inc., sử dụng với một số sản phẩm của công ty bằng khả năng hồng ngoại của nó. |
Now, this requires another piece of hardware, which is this infrared pen. Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại. |
Acoustic monitors, Infrared cameras and any other technology that does not monitor the rollers in a holistic way, generally fail to accurately predict impending roller failure. Màn hình âm thanh, Camera hồng ngoại và bất kỳ công nghệ nào khác không giám sát các con lăn một cách toàn diện, thường không dự đoán chính xác sự cố con lăn sắp xảy ra. |
The US launched a new type of torpedo, the Mk-50 using an infrared detector and a closed-loop pump with an integrated processing unit for analyzing underwater sound waves for target acquisition. Hoa Kỳ đưa ra một loại ngư lôi mới là MK-50 sử dụng đầu dò hồng ngoại và động cơ bơm chu kỳ kín cùng với một bộ phận tích hợp để phân tích sóng âm dưới nước để tìm mục tiêu. |
Vertically aligned nanotube arrays are sold by several firms, including NanoLab, Santa Barbara Infrared and others. Mảng ống nano cacbon liên kết theo chiều dọc đang được bán bởi một số công ty, bao gồm cả NanoLab, Santa Barbara Infrared và những công ty khác. |
The thermal or infrared images recorded by sensors called scanning radiometers enable a trained analyst to determine cloud heights and types, to calculate land and surface water temperatures, and to locate ocean surface features. Ảnh hồng ngoại và ảnh chụp nhiệt độ được chụp bằng các sensor cho phép các nhà phân tích xác định độ cao và loại mây, tính nhiệt độ mặt đất và mặt nước, đặt điểm mặt biển. |
However, a red dwarf such as Gliese 581 radiates primarily in the near infrared, with peak emission at a wavelength of roughly 830 nm (estimated using Wien's displacement law, which assumes the star radiates as a black body), so such an estimate will underestimate the star's total luminosity. Tuy vậy, sao lùn đỏ Gliese 581 phát ra chủ yếu là các bức xạ hồng ngoại gần, phát ra cực đại tại bước sóng gần 830 nano mét (sử dụng định luật dịch chuyển Wien, với giả sử ngôi sao là một vật đen lý tưởng), nên đây có thể là một đánh giá tương đối thấp về độ sáng toàn phần của ngôi sao. |
One poster bore pictures of the band in concert, overlaid with scattered letters to form PINK FLOYD, and the other an infrared photograph of the Great Pyramids of Giza, created by Powell and Thorgerson. Một poster là ảnh chụp ban nhạc khi đang trên sân khấu, với phông nền phía sau nhìn khá rõ chữ PINK FLOYD, còn lại là hình chụp hồng ngoại của Kim tự tháp Giza bởi Powell và Thorgersen. |
That's visible to our eye, but it's the equivalent of infrared in the deep sea. Nhưng mắt chúng ta thì lại thấy được dù dưới đáy biển thì nó như tia hồng ngoại. |
Upgrades to the CH-53E have included the Helicopter Night Vision System (HNVS), improved .50 BMG (12.7 mm) GAU-21/A and M3P machine guns, and AAQ-29A forward looking infrared (FLIR) imager. Những phiên bản nâng cấp của CH-53E được trang bị thiết bị nhìn đêm (HNVS), súng máy .50 BMG (12,7 mm) GAU-21/A và M3P được cải tiến, và thiết bị nhìn phía trước bằng hồng ngoại (FLIR) AAQ-29A. |
NASA news release Science news NASA Astronomy Picture of the Day: Infrared image of WISE 1828+2650 (30 August 2011) Solstation.com (New Objects within 20 light-years) Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011. NASA news release Science news Infrared image of WISE 1828+2650 at Astronomy Picture of the Day, 2011 August 30 Solstation.com (New Objects within 20 light-years) Bản mẫu:Nearest star systems Bản mẫu:Stars of Lyra Bản mẫu:Star-stub |
You may be more familiar with infrared radiation than you think. Có thể bạn quen thuộc với bức xạ hồng ngoại hơn bạn nghĩ. |
CH4, H2O, and molecular hydrogen (H2) collision-induced absorption (CIA) give Gliese 229B blue near-infrared colors. Hấp thụ do va chạm (CIA) CH4, H2O, và phân tử hydro (H2) khiến Gliese 229B có các màu sắc xanh cận hồng ngoại. |
Mobile operating systems combine features of a personal computer operating system with other features useful for mobile or handheld use; usually including, and most of the following considered essential in modern mobile systems; a touchscreen, cellular, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Global Positioning System (GPS) mobile navigation, video- and single-frame picture cameras, speech recognition, voice recorder, music player, near field communication, and infrared blaster. Hệ điều hành di động kết hợp các tính năng của một hệ điều hành cho máy tính cá nhân với các tính năng khác hữu ích cho việc sử dụng di động hoặc cầm tay; thường bao gồm, và hầu hết các điều sau đây được coi là cần thiết trong các hệ thống di động hiện đại; màn hình cảm ứng, mạng thiết bị di động, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS), máy ảnh số cho phép chụp ảnh và quay video, nhận dạng tiếng nói, thu âm, chơi nhạc, kết nối trường gần, và đèn hồng ngoại điều khiển từ xa. |
The expansion stretches the lightwaves so that when they are received by us, they've been shifted all the way into the near-infrared. Sự giãn nở kéo dài các sóng ánh sáng, vì vậy khi chúng ta nhận được chúng, chúng đã bị thay đổi bản chất thành gần như tia hồng ngoại. |
So I decided to continue extending my color senses, and I added infrared and I added ultraviolet to the color- to- sound scale, so now I can hear colors that the human eye cannot perceive. Vì thế tôi quyết định mở rộng khả năng nhận thức màu của mình, và tôi đã thêm vào hồng ngoại và cực tím vào thang màu sắc- âm thanh, nên giờ đây tôi có thể nghe những màu, mà mắt người không thể nhận thức được. |
And they have these infrared devices that can look at their countenance, and see a fraction of a degree Kelvin in temperature shift from 100 yards away when they play this thing. Và họ có những thiết bị hồng ngoại có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này. |
Reviewing his new found 'evidence', Constable was moved to write in two books that the creatures, though not existing outside of the "infrared range of the electromagnetic spectrum", had been on this Earth since it was more gaseous than solid. Xem xét 'bằng chứng' tìm thấy mới của mình, Constable đã chuyển sang viết thành hai cuốn sách mà các sinh vật, mặc dù không tồn tại bên ngoài "phạm vi hồng ngoại của phổ điện từ", đã ở trên Trái đất này vì nó có nhiều khí hơn là rắn. |
By combining visual and infrared information, we can also compute indices such as NDVI. Bằng việc kết hợp thông tin hình ảnh và hồng ngoại, chúng ta cũng có thể tính được các chỉ số như NDVI. |
The VLT observations also revealed flashes of infrared light emerging from the region at regular intervals. Những quan sát từ VLT cũng hé lộ ra những chớp sáng hồng ngoại phát ra từ vùng này với khoảng thời gian đều đặn. |
In addition, the Mk-82 and M117 bombs can be fitted with infrared guidance kits, turning them into precision-guided weapons that home in on heat radiation emitted from seaborne targets such as ships or other ground-based targets. Bom Mk-82 và M117 có thể được trang bị hệ thống dẫn đường hồng ngoại, trở thành vũ khí được điều khiển chính xác, chúng được điều khiển để tiêu diệt các mục tiêu tỏa nhiệt di chuyển trên biển như tàu hay những mục tiêu trên mặt đất. |
It is also used in infrared detectors. Nó cũng được dùng trong các máy dò hồng ngoại. |
Infrared telescopes have opened up a whole new part of the galaxy for us. Thiên văn gamma đã được mở ra một cửa sổ hoàn toàn khác trong lĩnh vực của thiên văn học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infrared trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infrared
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.