infiltration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infiltration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infiltration trong Tiếng pháp.

Từ infiltration trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự ngấm, sự thâm nhiễm, sự thâm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infiltration

sự ngấm

noun (y học) sự thâm nhiễm, sự ngấm, sự tiêm ngấm)

sự thâm nhiễm

noun (y học) sự thâm nhiễm, sự ngấm, sự tiêm ngấm)

sự thâm nhập

noun

Xem thêm ví dụ

Elle a favorisé l’infiltration du paganisme dans les religions dites chrétiennes et la corruption de la spiritualité des individus.
Nó giúp việc du nhập tập tục ngoại giáo vào các giáo hội có danh nghĩa là đạo Đấng Christ và hủy hoại tính thiêng liêng của nhiều người.
Aujourd’hui on reconnaît ouvertement que l’infiltration s’est faite sous l’influence de la philosophie grecque.
Ngày nay phải thành thật nhìn nhận rằng sự dạy dỗ đó chịu ảnh hưởng triết lý ngoại đạo của Hy Lạp.
L'infiltration pakistanaise du côté indien de la ligne de contrôle va provoquer des affrontements entre les armées, se soldant par la mort de plus d'un millier de militaires des deux camps.
Sự xâm nhập của Pakistan vào phía Ấn Độ của dòng kiểm soát sẽ kích động các cuộc đụng độ giữa quân đội, dẫn đến cái chết của hơn một ngàn binh sĩ ở cả hai bên.
Les récits de visu de Hasekura sur la puissance espagnole et ses méthodes coloniales en Nouvelle-Espagne ont pu précipiter la décision du shogun Tokugawa Hidetada de cesser les relations commerciales avec l'Espagne en 1623, puis les relations diplomatiques en 1624, bien que d'autres événements tels que l'infiltration de prêtres espagnols au Japon et l'échec d'une ambassade espagnole ont aussi contribué à cette décision.
Hasekura đã tận mắt chứng kiến sức mạnh của Tây Ban Nha và các biện pháp thực dân của họ tại Tân Tây Ban Nha (Mexico) có lẽ đã khiến Shōgun Tokugawa Hidetada quyết định cắt đứt quan hệ thương mại với Tây Ban Nha năm 1623 và quan hệ ngoại giao năm 1624, mặc dù các sự kiện khác như việc các tu sĩ Tây Ban Nha đột nhập vào Nhật Bản và một sứ bộ thất bại của Tây Ban Nha cũng có thể ảnh hưởng tới quyết định này.
Je suis venu vous rapporter les détails de l' infiltration de la nuit dernière
Thần đến để bẩm báo chuyện tối qua
Le chancelier craint une infiltration.
Đại pháp quan nghi ngờ có nội gián.
Si nous découvrons une infiltration de terroristes, c ́ est le premier endroit où on regarde.
Nếu chúng ta tìm thấy ở đó có sự vi phạm an ninh. Thì đó là nơi đầu tiên chúng ta xem.
Mais nous avons découvert que si on plante des bananiers, des papayers à la périphérie de ces puits d'infiltration, ils poussent à merveille car ils absorbent tous les nutriments et ça donne des bananes et des papayes très goûtues.
Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ ở xung quanh những cái hố này, thì chúng sẽ rất phát triển vì chúng hấp thụ tất cả chất dinh dưỡng và bạn sẽ có những quả chuối, quả đu đủ ngon lành.
Du fait de cette déplorable agression et compte tenu de plusieurs incidents violents dans lesquels vous avez été impliqué, le Bureau des affaires russes de Scotland Yard a demandé officiellement à l'ambassade de Russie à Londres l'interruption immédiate et totale de votre mission d'infiltration.
Nhận định những việc đã xảy ra với anh, và khả năng những biến cố bạo lực khác liên quan đến anh, Mật vụ Nga ở Scotland Yard đã gửi tới đại sứ quán Nga một yêu cầu chính thức kết thúc hành động tay trong của anh ở London.
Une infiltration " musclée ".
Gym-nhập " nó.
Infiltration et exfiltration, standard.
Xâm nhập và thoát ra.
Thomas Spelios, écrivain grec, a fait ce commentaire : “ L’objectif premier de l’Église orthodoxe et de son système éducatif était de protéger ses fidèles des infiltrations de l’islam et de la propagande catholique romaine.
Thomas Spelios, văn sĩ Hy Lạp, bình luận: “Mục tiêu quan trọng nhất của Chính Thống Giáo và hệ thống giáo dục của họ là nhằm bảo vệ giáo dân khỏi ảnh hưởng tuyên truyền của Hồi Giáo và Công Giáo La Mã.
Pour traiter les eaux usées, nous utilisons deux puits d'infiltration.
Chúng tôi sử dụng một hệ thống 2 hố lọc để xử lý chất thải.
Vous savez, l'infiltration est toujours une solution de la dernière chance.
Anh thấy đấy, bí mật luôn luôn là giải pháp cuối cùng.
Ok, X, c'est une mission d'infiltration.
Rồi, X, đây là kế hoạch.
Le Vent du Nord est un interspe infiltration d'élite...
Gió phương bắc là một lưc lượng đặc nhiệm...
AAA : Vous savez, l'infiltration est toujours une solution de la dernière chance.
AAA: Anh thấy đấy, bí mật luôn luôn là giải pháp cuối cùng.
En effet, l'opération d'infiltration des éléments armés cachemiris par le Pakistan pour provoquer un soulèvement va entraîner la deuxième guerre indo-pakistanaise qui se terminera en 1966.
Thật vậy, hoạt động xâm nhập các phần tử vũ trang Kashmir của Pakistan để kích động một cuộc nổi dậy sẽ dẫn đến Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan lần thứ hai sẽ kết thúc vào năm 1966.
Un commando spécial d'infiltration.
1 đơn vị đặc nhiệm bí mật.
Les régions karstiques sont des zones du globe où les infiltrations d'eau le long des fissures, des fractures, peut facilement dissoudre des lithologies poreuses, et former un système de drainage composé de tunnels, de conduits -- un réseau en trois dimensions en fait.
Khu vực đá vôi là nơi nước thấm qua khe nứt, có thể hòa tan sỏi mềm dễ dàng, tạo nên hệ thống thoát ngầm và mạch dẫn một mạng lưới 3 chiều thực thụ.
J' étais en infiltration quand nous nous sommes rencontrés. on avait commencé à faire des projets... s' enfuir en amérique du sud... vivre sur une plage, fonder une famille
Tôi đã không thể rời xa được, khi chúng tôi gặp nhau.Chúng tôi đã chuẩn bị kế hoạch... tới vùng phía Nam... Sống ở một bờ biển
Je suis venu vous rapporter les détails de l'infiltration de la nuit dernière.
Thần đến để bẩm báo chuyện tối qua
Le karst est un terme géologique qui décrit un réseau irrégulier de cavités, de grottes et de galeries creusées par la circulation et l’infiltration de l’eau à travers les formations rocheuses souterraines.
Karst là một từ địa chất miêu tả một vùng đất lồi lõm có hốc, hang và kênh do nước tạo thành khi nước chảy và rỉ qua lớp đá dưới đất...
Vous savez, l'infiltration repose entièrement sur l'établissement de priorités, donc on a trouvé des gens pour me conduire devant les tribunaux.
Anh biết đấy, bí mật xét cho cùng là việc xếp đặt thứ tự ưu tiên đúng đắn, bởi thế chúng tôi đã nhờ người đưa tôi ra toà.
L'eau usée des toilettes vient s'écouler dans le premier puits d'infiltration.
Từ nhà vệ sinh, chất bẩn tới hố lọc thứ nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infiltration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.