inconnu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inconnu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconnu trong Tiếng pháp.
Từ inconnu trong Tiếng pháp có các nghĩa là người lạ, lạ, mới lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inconnu
người lạnoun Ce qu'il voulait dire, c'est que les inconnus sont là. Quan điểm của ông là người lạ ở ngoài kia |
lạadjective Vous avez laissé deux inconnus entrer ici sans qu'ils soient invités. Anh cho phép hai gã lạ mặt không được mời bước vào căn nhà. |
mới lạadjective |
Xem thêm ví dụ
A présent, elles sont là, à la frontière de l'inconnu. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Sur Callisto toutefois, pour des raisons inconnues, le soufre est concentré sur l'hémisphère avant. Tuy nhiên trên Callisto, vì các nguyên nhân chưa được làm rõ, lưu huỳnh tập trung vào bán cầu quay về hướng trùng với chiều quay quanh Sao Mộc. |
Je ne serais pas où j'en suis aujourd'hui sans ma famille, mes amis, mes collègues et les nombreux inconnus qui m'aident chaque jour. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
L'autre jour, je vois un véhicule inconnu... garé en face de chez moi. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
Pourquoi parler à des inconnus? Tại sao thấy phiền khi nói chuyện với người lạ? |
Qui a dit que j'étais inconnu? Ai nói tôi là người lạ? |
Adrienne est un autre exemple de bonté envers les inconnus. Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ. |
Mais le plus simple acte de gentillesse d'un total inconnu va détruire tes remparts " Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. " |
4 Adaptons nos propos : À Athènes, l’apôtre Paul avait remarqué un autel dédié “ à un Dieu inconnu ”. 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
Mais je préférerais combattre Rahl que d'épouser une inconnue. Nhưng thà tôi đi đánh Darken Rahl còn hơn cưới một cô gái lạ hoắc. |
« Nous sommes entourés de gens qui ont besoin de notre attention, de nos encouragements, de notre soutien, de notre réconfort, de notre gentillesse, que ce soient des membres de notre famille, des amis, des connaissances ou des inconnus. “Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ. |
Si vous excluez des personnes de la catégorie "Inconnu", vous prenez le risque d'exclure une partie de votre audience cible. Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình. |
Quand vous parlez à des inconnus, ce sont de belles interruptions dans le récit prévisible de votre quotidien et du leur. Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ. |
Son père est inconnu et sa mère l'a abandonnée. Cha cổ không biết, và mẹ cổ đã bỏ rơi con. |
Chacun tue un complet inconnu. Coi như họ giết một người xa lạ. |
Il peut concevoir, formuler, se représenter l'inconnu, mais tout cela est absurde. Nó có thể hình dung, tạo tác, vẽ lên cái không biết được, nhưng tất cả việc đó đều vô lý. |
Je peux affirmer avec certitude après avoir parlé au reste de l'équipage, à des experts en risque aviaire, des ingénieurs, après avoir exploré tous les scénarios, interrogé chaque partie... il reste une inconnue dans l'équation. Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản, |
Alors, je pensais "Pourquoi pas prier l'Inconnu et demander de l'aide", ensuite j'ai commencé à recevoir de l'aide de toutes parts, ,de tous les recoins de ma vie d'alors. Nên tôi đã nghĩ "Có lẽ mình sẽ cầu xin Đấng Vô danh và mong ngài giúp đỡ," và bắt đầu được giúp đỡ từ mọi nơi, mọi ngả cuộc sống lúc bấy giờ. |
Aujourd'hui, beaucoup d'entre nous seront à l'aise pour monter dans une voiture conduite par un inconnu. Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ. |
Croyez-moi, là d'où je viens vous est aussi inconnu. ngươi cũng chưa từng nghe qua nơi của tôi đâu. |
Dossier de paramètres inconnu Thư mục thiết lập không rõ |
En effet, le fait que beaucoup de ces outils nous soient inconnus suggère une culture qui, par certains côtés, est égale à la nôtre. Thật vậy, những công cụ mà chúng ta không biết này đã cho ta thấy một nền văn hóa tương đồng với chính chúng ta |
La requête IPP n' a pas abouti pour une raison inconnue Yêu cầu IPP bị lỗi, không biết sao |
Un employé a laissé entrer une inconnue. Nhân viên trực để một người không đạt tư cách vào. |
Si vous remarquez une activité inconnue sur votre compte Google, il est possible que quelqu'un d'autre l'utilise sans votre autorisation. Nếu bạn nhận thấy hoạt động bất thường trong Tài khoản Google của mình, thì ai đó có thể đang sử dụng tài khoản mà không có sự cho phép của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconnu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inconnu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.