inclure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inclure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclure trong Tiếng pháp.
Từ inclure trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao gồm, cho vào, đặt vào, gồm có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inclure
bao gồmverb Dr Biely, votre projet inclut des travaux de terrain. Dr. Biely, đề xuất của cô bao gồm cả việc nghiên cứu thực địa. |
cho vàoverb |
đặt vàoverb |
gồm cóverb Tu peux inclure dans ton projet d’étude des Écritures de noter les idées qui te viennent. Kế hoạch học thánh thư của em có thể gồm có việc viết xuống những điều em hiểu biết được. |
Xem thêm ví dụ
Pour effectuer votre paiement, vous devez inclure votre numéro de référence unique dans le formulaire de transfert de votre banque. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Modifiez votre code de suivi pour inclure le paramètre et la valeur du groupe de contenu, comme illustré dans l'exemple ci-dessous : Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
Notez que la liste contient à la fois des mots clés à inclure et à exclure. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Vous devez créer un filtre similaire pour chaque vue dans laquelle vous souhaitez inclure des données Google Ads et veiller à l'appliquer à la vue souhaitée. Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác. |
Inclure Jabbar dans notre plan a été une grosse erreur. Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn. |
(Dans ta réponse, tu pourrais inclure l’idée que les personnes qui se retrouvent entraînées dans la captivité spirituelle sont souvent les dernières à s’en rendre compte. (Trong câu trả lời của mình, các em có thể muốn gồm vào ý nghĩ rằng những người trở nên bị vướng vào cảnh tù đày thuộc linh thường là người cuối cùng nhận ra điều đó. |
Associez votre flux Google Merchant Center à votre campagne ciblant l'engagement afin d'inclure votre flux marketing dans votre annonce Lightbox. Liên kết nguồn cấp dữ liệu Google Merchant Center của bạn với chiến dịch tương tác để bao gồm nguồn cấp dữ liệu tiếp thị trong Quảng cáo hộp đèn của bạn. |
Pourquoi inclure les arts martiaux comme sport olympique? Tại sao cho phép Võ Thuật trở thành một sự kiện của Thế vận hội? |
(Les réponses peuvent inclure étudier ses paroles, tourner notre cœur vers lui, nous repentir, ainsi que le suivre et lui obéir.) (Các câu trả lời có thể gồm có việc học hỏi những lời của Ngài, hướng lòng của mình đến Ngài, hối cải, và tuân theo cùng vâng lời Ngài). |
Modifiez votre code de suivi pour inclure un appel à la fonction _set juste avant d'appeler _send, comme illustré dans l'exemple ci-dessous : Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới: |
Pour les numéros verts ou surtaxés tels que 4004 ou 0800, il n'est pas nécessaire d'inclure ce code. Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động. |
Invitez les assistants à répondre aux questions posées dans le paragraphe 7 et à inclure dans leurs commentaires les versets donnés en référence. Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng. |
Avec tous les types de campagnes, vous pouvez inclure des messages ciblés dans vos annonces pour attirer les clients potentiels et susciter leur engagement. Với tất cả các loại chiến dịch, bạn có thể sử dụng thông điệp được nhắm mục tiêu trong quảng cáo của mình để thu hút và tương tác với khách hàng tiềm năng. |
Vous constaterez peut-être que les lignes du graphique changent lorsque vous ajoutez d'autres statistiques et que l'échelle de l'axe Y s'adapte pour inclure les nouvelles valeurs. Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới. |
Si vous diffusez des campagnes display depuis le même compte que celui de vos campagnes Shopping ou sur le Réseau de Recherche, et que vous disposez également de visites en magasin pour les campagnes display, vous pouvez inclure ces visites dans les stratégies d'enchères display au CPA cible, au ROAS cible et "Maximiser les conversions". Nếu đang chạy Chiến dịch hiển thị trong chính tài khoản đang chạy Chiến dịch tìm kiếm (hoặc Chiến dịch mua sắm) và cũng báo cáo các lượt ghé qua cửa hàng cho Chiến dịch hiển thị, thì bạn có thể đưa các lượt ghé qua cửa hàng trong chiến lược giá thầu CPA mục tiêu, ROAS mục tiêu và chiến lược Tối đa hóa lượt chuyển đổi vào Chiến dịch hiển thị. |
Afin de répondre aux exigences réglementaires en matière de certification des annonceurs et de divulgation pour les annonces liées à l'avortement, cette catégorie peut également inclure les annonceurs qui font la promotion de contenus sur l'avortement sans proposer ce type de services, par exemple, les livres ou les essais sur l'avortement. Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai. |
Par pur enthousiasme, j'ai réussi à inclure le zeppelin ainsi que le paquebot. Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy . |
Pour inclure un inventaire, procédez comme suit : Để bao gồm khoảng không quảng cáo, hãy làm như sau: |
Il est possible d’inclure une démonstration de la présentation des revues du mois. Có thể thêm màn trình diễn cách mời nhận tạp chí trong tháng. |
Votre fichier vidéo doit inclure certaines métadonnées pour activer la lecture à 360°. Tệp video của bạn cần có một số siêu dữ liệu cụ thể để bật tính năng phát lại 360°. |
Si vous décidez de ne pas inclure une action de conversion dans la colonne, vos stratégies d'enchères ne comporteront alors pas d'enchères définies pour ces conversions particulières. Chọn không bao gồm một hành động chuyển đổi trong cột này có nghĩa là các chiến lược giá thầu tự động của bạn sẽ không đặt giá thầu cho những chuyển đổi cụ thể này. |
Encouragez les parents à inclure ces chapitres dans leur étude familiale, avec l’objectif d’aider leurs enfants à faire des progrès dans le ministère. Khuyến khích các bậc cha mẹ sử dụng một phần tài liệu này trong buổi học gia đình, nhằm mục tiêu huấn luyện con cái tiến bộ trong thánh chức. |
Lors de recherche par numéro CAS dans les bases de données, il est utile d'inclure le numéro de composés proches. Khi sử dụng các số CAS để tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu, nó là có ích khi tính đến số của các hợp chất có liên quan gần. |
Quand elle me menaçait de ne pas m'inclure dedans, ça voulait dire qu'elle l'avait déjà fait. Khi bà ấy dọa sẽ xóa tên tôi, điều đó có nghĩa là bà ấy đã làm điều đó rồi. |
Par défaut, les conditions que vous définissez sont des conditions de type "Inclure" : elles définissent les utilisateurs ou les événements que vous souhaitez inclure dans votre analyse. Theo mặc định, các điều kiện bạn xác định là điều kiện "bao gồm": các điều kiện đó xác định người dùng hoặc sự kiện mà bạn muốn đưa vào bản phân tích của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inclure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.