incendie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incendie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incendie trong Tiếng pháp.

Từ incendie trong Tiếng pháp có các nghĩa là vụ cháy, đám cháy, hỏa hoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incendie

vụ cháy

noun (Une combustion de matière involontaire et incontrôlée.)

La cause principale de ces incendies est l'électricité.
Và một trong những nguyên nhân chính của tất cả những vụ cháy này xuất phát từ điện.

đám cháy

noun

Du kérosène. Le même que dans les autres incendies.
Dầu hỏa này là chính xác loại được dùng trong các đám cháy khác.

hỏa hoạn

noun (feu violent et destructeur)

Mais les détecteurs de fumée n'évitent pas les incendies.
Nhưng đầu báo khói không ngăn ngừa hỏa hoạn.

Xem thêm ví dụ

Chapitre 1 : Eike meurt dans un incendie.
Kết thúc thứ hai: Mike vẫn bị chết trong ngọn lửa.
8 Et vraiment ils sauront que je suis Jéhovah quand j’allumerai un incendie en Égypte et que tous ses alliés seront écrasés.
+ 8 Chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va khi ta đốt lửa ở Ai Cập và tất cả đồng minh nó đều bị tiêu diệt.
Au cours de ces épisodes, la bibliothèque d'Alexandrie est incendiée.
Trong một cuộc chiến sau đó, một phần thư viện Alexandria bị cháy.
Ici on dirait qu'il cherche un rencard, mais en fait il cherche quelqu'un pour le déneiger quand il y a trop de neige, parce qu'il sait qu'il n'est pas très bon dans la lutte contre les incendies quand il est recouvert de 1,20 mètre de neige.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
Même si la nation est de nouveau incendiée, comme un grand arbre qu’on abat pour avoir du combustible, il restera une souche indispensable de l’arbre symbolique, Israël.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
L'utilisation d'une batterie non conforme peut présenter un risque d'incendie, d'explosion, de fuite ou autres.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Le 19 juillet 1931, les installations de réparations navales d'Ōminato sont presque totalement détruites par un incendie, mais sont reconstruites un an plus tard.
Vào ngày 19 tháng 7 năm 1931, các cơ sở sửa chữa tàu tại Ōminato bắt lửa và phần lớn bị phá hủy, và phải được xây dựng lại một năm sau đó.
Des limites judicieuses sont comparables à des détecteurs de fumée qui déclenchent l’alarme au premier signe d’incendie.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
29 Oui, cela viendra un jour où al’on entendra parler d’incendies, et bde tempêtes, et de vapeurs de fumée dans des pays étrangers ;
29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài;
Philippe se montre généreux envers Édouard en ce qui concerne la Gascogne et les festivités ne sont gâchées que par un incendie dans les appartements d'Édouard.
Philippe đã tỏ ra nhân nhượng trong vấn đề Gascony, và sự kiện này chỉ bị trắc trở do một trận hỏa hoạn nghiêm trọng tại nơi đóng quân của Edward.
Pourtant, d'une certaine façon, l'incendie n'était pas la plus grande réalisation de ton père.
Tuy nhiên, theo cách nào đó, đốt sách không phải là thành tựu lớn nhất của bố con.
Non, mais je vais peut-être aller le garer près d'une borne d'incendie.
Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa.
Ce désir serait comparable à un feu de camp allumé pour préparer un repas et qui se transformerait en un terrible incendie de forêt.
Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn.
CO : Le fait est, s'il y a une inondation ou un incendie ou un ouragan, vous, ou quelqu'un comme vous, va s'avancer et commencer à organiser les choses.
CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ.
Je me souviens de mon premier incendie.
Tôi nhớ đám cháy đầu tiên của mình.
Il faut éteindre les incendies.
Này, chúng ta cần dập lửa.
L'alarme incendie marche et le ventilateur aussi.
Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường.
Pour la première fois dans l’histoire des fouilles effectuées dans la ville, on avait des preuves archéologiques claires et précises de l’incendie de la ville. ” — Voir les photos page 12.
Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12).
Vous n'avez pas tout perdu dans l'incendie.
Ông không mất mọi thứ trong ngọn lửa.
Voici ce que dit le Souverain Seigneur Jéhovah : ‘Je vais allumer un incendie contre toi+, et il consumera tous tes arbres verts et tous tes arbres secs.
Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Kìa, ta sắp châm lửa đốt cháy ngươi,+ nó sẽ thiêu rụi mọi cây xanh tươi lẫn mọi cây khô héo của ngươi.
4 Lorsque Jéhovah lavera la saleté* des filles de Sion+ et rincera du milieu de Jérusalem le sang*, par l’esprit du jugement et par le souffle de l’incendie*+, 5 Jéhovah créera aussi au-dessus de tout le mont Sion et au-dessus du lieu de ses rassemblements un nuage et une fumée le jour, et un feu flamboyant de clarté la nuit+ ; car par-dessus toute la gloire il y aura un abri.
4 Khi Đức Giê-hô-va tẩy đi sự dơ bẩn* của các con gái Si-ôn+ và rửa sạch tội đổ máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó bằng lực của sự phán xét và lực của sự thiêu đốt,*+ 5 Đức Giê-hô-va cũng sẽ tạo ra một đám mây và một đám khói ban ngày, cùng lửa sáng rực ban đêm+ trên toàn bộ khu vực núi Si-ôn và nơi hội họp của nó; vì trên mọi vinh quang ấy sẽ có mái che chở.
J’avais pu me mettre à l’abri et, quand j’ai regagné le camp une fois l’incendie calmé, le sol était jonché de cadavres.
Tôi tìm được một chỗ ẩn nấp an toàn, và khi đám cháy tàn, tôi đi ngang qua vô số xác chết trên đường trở về trại.
À la fin de l’année dernière, le Tabernacle de Provo, dans le comté d’Utah, a été gravement endommagé par un terrible incendie.
Vào cuối năm ngoái, Đại Thính Đường Provo ở Quận Hạt Utah, thuộc tiểu bang Utah bị thiệt hại nặng vì một cuộc hỏa hoạn khủng khiếp.
L'utilisation d'accessoires de recharge non compatibles peut provoquer un incendie, une décharge électrique et des blessures, ou endommager le téléphone et ses accessoires.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.
Vous avez entendu parler de l'incendie dans l'entrepôt?
Các anh biết vụ hỏa hoạn ở một nhà kho mấy ngày trước không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incendie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.