incautar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incautar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incautar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incautar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tịch thâu, tịch thu, bắt, sung công, vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incautar
tịch thâu(impound) |
tịch thu(confiscate) |
bắt(seize) |
sung công(confiscate) |
vịn(seize) |
Xem thêm ví dụ
Lo más inteligente es cambiar de ropa, dejar el auto... e incautar no nuevo para llegar a Dallas. Hành động thông minh nhất của ta bây giờ là thay đồ, bỏ chiếc xe này đi... và trưng dụng một chiếc xe mới để tới Dallas. |
Nuestra meta es incautar las armas, usaremos el canal 2. Chúng ta sẽ sử dụng kênh 2. |
Dándonos el derecho legal de buscar e incautar. Cho chúng tôi quyền hợp pháp để lục soát và chiếm giữ. |
Pero incluso a Cohaagen le resultaría difícil convencer de incautar y desplazar a millones de personas. Nhưng thâm chí bản thân Cohaagen sẽ có những lúc khó khăn phải bán đi nhưng thứ buộc phải cất giữ và chuyển đổi khối lượng đáng giá hàng tỷ $. |
Incautaré su vehículo personal. Tôi sẽ trưng dụng phương tiện cá nhân của cô. |
Según el Código Penal de Texas, sección 38... incautaré su vehículo. Theo quy định của Bộ Luật Hình sự Bang Texas, khoản 38, tôi sẽ trưng dụng chiếc xe của cô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incautar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incautar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.