incastro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incastro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incastro trong Tiếng Ý.
Từ incastro trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lắp ráp, tập hợp, kết nối, hi, mối nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incastro
sự lắp ráp(fitting) |
tập hợp(joint) |
kết nối(joint) |
hi
|
mối nối(joint) |
Xem thêm ví dụ
Il momento in cui tutto si incastra alla perfezione e si ottiene un mondo in cui si può credere. Khoảnh khắc tất cả hòa thành một và chúng tôi sống trong thế giới luôn tin vào. |
A meno che tu non lo incastri in altri modi o a meno che tu non voglia tentare la fortuna coi brutti ceffi del centro di detenzione, l'unica e'questa. Trừ khi cậu biết cách nào khác để bắt hắn, hoặc cậu muốn thử sức đám du côn ở nhà tù trung tâm, còn không thì phải thế này. |
12 Dio chiese inoltre: “In che cosa sono stati affondati i suoi piedistalli con incastro?” 12 Đức Chúa Trời cũng hỏi: “Đế của nó đã chìm sâu trên điểm tựa nào?” |
In che cosa sono stati affondati i suoi piedistalli con incastro, o chi ne pose la pietra angolare?” — Giobbe 38:4-6. [“Đế của nó đã chìm sâu trên điểm tựa nào?”, Nguyễn Thế Thuấn] Ai có trồng hòn đá góc của nó?”—Gióp 38:4-6. |
Gli enzimi che masticano le cose, gli anticorpi, si tratta dell'incastro di una proteina e di quello che sta afferrando, in questo caso un odore. Enzyme nghiền nhỏ các kháng thể, giữa một protein và bất kỳ cái gì nó đang tóm được, trong trường hợp này là một mùi. |
Non sono riuscito a trovare niente sui giapponesi che li incastri. Không thể tìm được gì để đưa bọn Nhật vào vụ này. |
Quindi volete che la incastri? Ông muốn tôi đổ tội cho cô ấy sao? |
Ora il direttore ha detto che mi incastra per l'assassinio di Caretaker se non gli faccio vincere la partita. Bây giờ cai ngục muốn đổ tội giết Caretaker cho tôi nêu tôi không làm vậy |
Il modo in cui funziona, il modo in cui tutto si incastra. Cách nó hoạt động, cả một quá trình. |
Una nave inglese che s'incastrò nei ghiacci dell'Artico nell'800. Một chiếc thuyền anh đã mất lái tại Bắc Cực vào những năm 1800. |
Quelli come Kai Proctor non li incastri facilmente. Những kẻ như Kai Proctor không bị hạ gục dễ dàng đâu. |
XML è come gli incastri dei Lego, ci permette di combinare i contenuti in una moltitudine di modi diversi e ci procura la struttura per condividere i contenuti. XML là những núm nhỏ trên khối Lego cho phép chúng ta kết nối những nội dung với nhau bằng vô số cách và nó cung cấp cho chúng ta một cái sườn để chia sẻ nội dung. |
No, la porta di casa mia si incastra molto spesso Không, nhưng cánh cửa nhà tôi kẹt hoài. |
O questa idea del genio incompreso, frustrato che il mondo non si incastra nelle sue idee. Hay ý tưởng của con người tài ba bị hiểu lầm này, giận dữ với cái thế giới không ăn khớp với những ý tưởng, quan niệm của mình. |
(Audio) NR: È davvero magico quando si incastra tutto insieme. (Băng ghi âm) NR: Giống như là phép màu vậy khi tất cả chúng đều khớp với nhau. |
Erano i " mattoncini automatici ad incastro ". Nó được gọi là Gạch Tự Gắn ( Automactic Binding Brick ) |
Il sangue lo incastro'. Dấu máu là mấu chốt kết án. |
Mio padre incastra uno e ha una parte per me. Ba tôi đang làm một vụ, và có chừa một chỗ cho tôi. |
A quanto pare... non e'la prima volta che Edwards incastra qualcuno in questo modo. Đó không phải trường hợp đầu tiên. Edwards đã cài bẫy nhiều người như vậy |
La maggioranza di noi comprende che la forza di gravità esercitata dall’enorme massa solare fa sì che la terra rimanga al suo posto, avendo per così dire i suoi piedistalli con incastro affondati. Hầu hết chúng ta hiểu lực hút từ trọng lượng khổng lồ của mặt trời giữ trái đất ở đúng chỗ, như thể đế của trái đất chìm sâu trên một điểm tựa vậy. |
Si può affettare una roccia come un pezzo di pane, intagliare ogni pezzo in modo che si incastri, lasciarci sopra la crosta, e quello che facciamo è quasi tutto fatto a mano. Hãy cắt một tảng đá như cắt bánh mì hãy gọt bằng tay để ráp chúng lại, đục bỏ đi những lớp sần, và cái mà chúng tôi đang làm, gần như tất cả đều bằng tay. |
Quando la gamba di Danny si incastrò, promisi che sarei tornato con qualcuno. Khi chân Danny bị kẹp, anh đã hứa với nó sẽ trở lại giúp. |
Non ci hanno mai insegnato cose utili... come accendere una sigaretta col vento, ardere legna bagnata... o infilzare la baionetta in pancia perché nelle costole si incastra. Họ chưa bao giờ dạy chúng tôi một cái gì thật sự hữu ích... như là làm sao đốt một điếu thuốc dưới gió hay nhúm lửa từ củi ướt... hay là đâm lưỡi lê vô bụng người ta thay vì vô xương sườn nơi nó sẽ bị kẹt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incastro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incastro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.